⇔ 9(x + 5) – 90 = - 14(x – 5) ⇔ 9x + 45 – 90 = - 14x + 70
⇔ 9x + 14x = 70 – 45 + 90 ⇔ 23x = 115 ⇔ x = 5 (loại)
Vậy phương trình vô nghiệm.
⇔ 9(x + 5) – 90 = - 14(x – 5) ⇔ 9x + 45 – 90 = - 14x + 70
⇔ 9x + 14x = 70 – 45 + 90 ⇔ 23x = 115 ⇔ x = 5 (loại)
Vậy phương trình vô nghiệm.
3.15 giải các phương trình sau :
a) ( x - 6 ) ( 2x - 5 ) ( 3x + 9 ) = 0
b) 2x( x - 3 ) + 5( x - 3 ) = 0
c) ( x^2 - 4 ) - ( x - 2 ) ( 3 - 2x ) =0
3.16 tìm m để phương trình sau có nghiệm :
x=-7 ( 2m - 5 )x - 2m^2 + 8
3.17 giải các phương trình sau :
a) ( 2x - 1 )^2 - ( 2x + 1 ) = 0
Giải phương trình sau: \(\frac{3}{4\left(x-5\right)}+\frac{15}{2x^2-50}-\frac{7}{6\left(x+5\right)}=0\)
Bài 1:giải các phưng trình chứa ẳn ở mẫu sau;
a)4x-5/x-1=2+x/x-1 b)x-1/x-2-3+x=1/x-2 c)1+1/2+x=12/x^3+8 d02/x^2-9+x/x-3=1-3/x+3
Bài 2:giải các phương trình sau
a)4x/x^3+4x+3-1=6(1/x+3-1/2x+2) b)3/ 4(x-5)+15/50-2x^2=7/ 6x+30
bài 1 giải các phương trình sau:
h,\(\left(\dfrac{3}{4}x-1\right)\left(\dfrac{5}{3}x+2\right)=0\)
bài 2 giải các phương trình sau:
b,3x-15=2x(x-5) m,(1-x)(5x+3)=(3x-7)(x-1)
d,x(x+6)-7x-42=0 p,\(\left(2x-1\right)^2-4=0\)
f,\(x^3+2x^2-\left(x-2\right)=0\) r,\(\left(2x-1\right)^2=49\)
h,(3x-1)(6x+1)=(x+7)(3x-1) t,\(\left(5x-3\right)^2-\left(4x-7\right)^2=0\)
j,\(\left(2x-5\right)^2-\left(x+2\right)^2=0\) u,\(x^2-10x+16=0\)
w,\(x^2-x-12=0\)
giải bất phương trình sau
1, 2( x+3) > 5 ( x-1) +2
2, \(x^2-x\left(x+2\right)>3x-10\)
3, \(x\left(x-5\right)\)≤ \(\left(x+1\right)^2\)
4, 15 - 2 (x-7) <2 (x-3) -6
1.giải các phương trình sau:
a, 3(2x+1)/4 - 5x+3/6 = 2x-1/3 - 3-x/4
b, 19/4 - 2(3x-5)/5 = 3-2x/10 - 3x-1/4
c, x-2*3/2+3 + x-3*5/3+5 + x-5*2/5+2 = 10
d, x-3/5*7 + x-5/3*7 + x-7/3*5 = 2(1/3 + 1/5 + 1/7)
2. giải các phương trình:
a, x-1/9 + x-2/8 = x-3/7 + x-4/6
b, (1/1*2 + 1/2*3 + 1/3*4 + ... + 1/9*10) (x-1) + 1/10x = x- 9/10
Giải phương trình :
\(\frac{3}{4\left(x-5\right)}+\frac{15}{50-2x^2}=\frac{-7}{6\left(x+5\right)}\)
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a) 7x - 35 = 0 b) 4x - x - 18 = 0
c) x - 6 = 8 - x d) 48 - 5x = 39 - 2x
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a) 5x - 8 = 4x - 5 b) 4 - (x - 5) = 5(x - 3x)
c) 32 - 4(0,5y - 5) = 3y + 2 d) 2,5(y - 1) = 2,5y
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a) \(\frac{3x-7}{5}=\frac{2x-1}{3}\)
b) \(\frac{4x-7}{12}- x=\frac{3x}{8}\)
Bài 4. Giải các phương trình sau :
a) \(\frac{5x-8}{3}=\frac{1-3x}{2}\)
b) \(\frac{x-5}{6}-\frac{x-9}{4}=\frac{5x-3}{8}+2\)
Bài 5. Giải các phương trình sau :
a) 6(x - 7) = 5(x + 2) + x b) 5x - 8 = 2(x - 4) + 3
Giải phương trình :
\(\frac{3}{4\left(x-5\right)}+\frac{15}{50-2x^2}=\frac{-7}{6\left(x+5\right)}\)
giải các phương trình sau
1/ ( x-2)(x-5)=(x-3)(x-4)
2/ (x-7)(x+7) +x^2 -2=2(x^2+5)
3/ (x-1)^2 +(x+3)^2 =2(x-2)(x=2)
4/ (x+1)^2= (x+3)(x-2)
5/ x^2-(2x-1)(x+3)= 3-x(5+x)
6/ 3(5-2x) -4( x+2) =5x-18