\(\Leftrightarrow x^2-2x+3>0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2+2>0\)(luôn đúng)
\(\Leftrightarrow x^2-2x+3>0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2+2>0\)(luôn đúng)
Giải bất phương trình:
\(\dfrac{2x+5}{x-7}-2< 0\)
a) giải bất phương trình : x2 - 2x + 1 < 9 ( giải 2 cách )
b) giải bất phương trình : x2 - 5x + 6 < 0
Giải các phương trình và bất phương trình sau:
\(a,\frac{2-x}{2011}-1=\frac{1-x}{2012}-\frac{x}{2013}\)
\(b,4x^2-4x-5\left|2x-1\right|-5=0\)
\(c,\left(3x^2+3x+4\right)^2-\left(x^2+x+4\right)^2>0\)
A.Giải bất phương trình:(x-2)(x-1)<0
B. Giải phương trình:x2+2x+2|x+1|-2=0
Câu 1 : Giải phương trình
a. 5(x-3)-4=2(x-1)
b. 5-(6-x)=4(3-2x)
c. (3x+5)(2x+1)=(6x-2)(x-3)
d. (x+2)2 + 2(x-4)=(x-4)(x-2)
Bài 2 : Giải phương trình
a) x/3 - 5x/6 - 15x/12 = x/4 - 5
b) 8x-3/4 - 3x-2/2 = 2x-1/2 + x+3/4
c) x-1/2 - x+1/15 - 2x-13/6 = 0
d) 3(3-x)/8 + 2(5-x)/3 = 1-x/2 - 2
e) 3(5x-2)/4 - 2 = 7x/3 - 5(x-7)
Bài 3 Giải phương trình
a) (5x-4)(4x+6)=0
b) (x-5)(3-2x)(3x+4)=0
c) (2x+1)(x2+2)=0
d) (8x-4)(x2+2x+2)=0
Bài 4 Giải phương trình
a) (x-2)(2x+3)=(x-1)(x-2)
b) (2x+5)(x-4)=(x-5)(4-x)
c) 9x2 -1 =(3x+1)(2x-3)
d) (x+2)2=9(x2-4x+4)
e)4(2x+7)2 -9(x+3)2 =0
Bài 5 Giải phương trình
a) (9x2 -4)(x+1)=(3x+2)(x2 -1)
b) (x-1)2 -1+x2 =(1-x)(x+3)
c) x4 +x3 3+x+1=0
Bài 1: Giải phương trình
\(a,\dfrac{x+1}{2009}+\dfrac{x+3}{2007}=\dfrac{x+5}{2005}+\dfrac{x+7}{1993}\)
\(b,\left(x+2\right)^4+\left(x+4\right)^4=14\)
\(c,\left(x-3\right)\left(x-2\right)x+1=60\)
d, \(2x^4+3x^3-x^2+3x+2=0\)
Giải phương trình sau: \(1+\dfrac{x-2}{1-x}+\dfrac{2x^2-5}{x^3-1}=\dfrac{4}{x^2+x+1}\)
bất phương trình bậc nhất một ẩn là
a,x^2+2x-5>x^2+1
b,0.x-3<0
c,x+y>2
d,4-2a>4-2b