gen (ADN) -----> mARN -----> axit amin -----> protein ----> tính trạng
gen (ADN) -----> mARN -----> axit amin -----> protein ----> tính trạng
C1. Ở CÀ CHUA GEN A QUY ĐỊNH TÍNH TRẠNG QUẢ ĐỎ LÀ TRỘI SO VỚI GEN a QUY ĐỊNH QUẢ VÀNG. KHI CHO CÀ CHUA QUẢ ĐỎLAI VỚI CÀ CHUA QUẢ VÀNG, KẾT QUẢ THU ĐƯỢC 50% QUẢ ĐỎ, 50% QUẢ VÀNG. XÁC ĐỊNH KIỂU GEN CỦA P VÀ VIẾT SƠ ĐỒ LAI
C2. MỘT BẠN HS NÓI RẰNG: BỐ MẸ TRUYỀN CHO CON MÌNH CÁC TÍNH TRẠNG ĐÃ ĐƯỢC HÌNH THÀNH SẴN. BẰNG KIẾN THỨC ĐÃ HỌC, HÃY CHO BIẾT Ý KIẾN TRÊN CỦA BẠN HS CÓ ĐÚNG KHÔNG? GIẢI THÍCH?
C3. Ở CÀ CHUA 2n = 24, VIẾT KÍ HIỆU VÀ TÍNH SSOOS LƯỢNG NST CÓ TRONG 1 TB SINH DƯỠNG CỦA CÁC CƠ THỂ SAU:
- THỂ TAM BỘI - THỂ BA NHIỄM
- THỂ KHÔNG NHIỄM - THỂ BA NHIỄM KÉP
THỂ MỘT NHIỄM KÉP - THỂ TỨ BỘI
GIÚP MÌNH VỚI!
Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với gen a quy định hạt xanh. a) Làm thế nào để biết được hạt vàng là đồng hợp hay dị hợp? Giải thích bằng sơ đồ lai. b) Cho cây hạt vàng dị hợp lai với cây hạt xanh thủ được F1. Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2. Xác định tỉ lệ kiểu hình ở F2.
Ở lúa gen R quy định tính trạng hạt dài là trội hoàn toàn so với gen r quy định hạt ngắn. Cho cây hạt dài với cây hạt ngắn thu được F1, tiếp tục cho cây F1 lai với nhau.
a. lập sơ đồ lai từ P đến F2
b. rút ra kiểu gen và kiểu hình
Tính trạng màu mắt ở người do một gen quy định. Người vợ mắt nâu
(O) lấy chồng mắt đen ( <> ). Sinh được 4 người con (3 người con gái và 1 người con trai). Trong đó có 3 người con gái 2 đứa mắt nâu, 1 đứa mắt đen và một người con trai mắt đen. Biết tính trạng mắt nâu trội hơn tính trạng mắt đen và nằm trên nhiễm sắc thể thường.
a. Hãy vẽ sơ đồ phả hệ của trường hợp trên.
b. Lập sơ đồ lai minh họa.
Tính trạng màu lông gà do 1 gen quy định. Khi lai gà mái lông đốm thuần chủng vs gà trống lông đen thuần chủng thu dc F1 124 gà lông đốm 126 gà lông đen,
a) Biện luận để xác định quy luật di truyền, tính trạng trội, lặn, giới tính của gà F1
b) Cho biết kết quả đời F2 nếu F1 tự thụ
Ở 1 loài thực vật, cho biết mỗi kiểu gen quy định nên 1 tính trạng và trội hoàn toàn. Ở phép lai♂️AaBbdd×♀️AabbDd. Hãy cho biết:
a/Đời con có bao nhiêu kiểu tổ hợp giao tử?
b/Số kiểu gen của đời con ?
Bệnh máu khó đông do một gen quy đinh. Người vợ không mắc bệnh ( O) lấy chồng không mắc bệnh (<> )sinh ra 4 người con, 3 đứa con gái không mắc bệnh và 1 đứa con trai mắc bệnh ([] ). Biết gen quy định bệnh máu khó đông nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
a. Hãy vẽ sơ đồ phả hệ của trường hợp trên.
b. Lập sơ đồ lai minh họa.
1 ở lúa tính trạng thân cao A trội so với tính trạng thân thấp a. 2 cây lúa đem lai ở P cùng kiểu hình đời 1 thu được 100 thân cao.hãy xác định kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên
2 ở đạu hà lan hạt vàng là trội so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh được F1 . cây F1 có tỉ lệ kiểu hình bằng bao nhiêu?
3 ở cây ca chua gen a quy định quả đỏ ,A quỳ đinh quả tròn ,B quy định quả tròn,b quy định quả bầu dục .Khi cho lai 2 jong quả đỏ dang quả bầu dục với quả vàng dạng quả tròn . Cho F1 ai phân tích thu dược 301 cây quả đỏ tròn tỉ lệ với 229 cây quả đỏ bầu dục , 301 cây quả vàng tròn , 303 quả vàng bầu dục . Hãy xác định kiểu gen trong phép lai trên
giúp e với!!!
Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi từ 1 đến 4
Khi lai giữa hai cơ thể bố mẹ…..(I)….khác nhau về một cặp….(II)…..tương phản thì con lai ở F1 đều…..(III)…..về tính trạng của bô hoặc của mẹ và ở F2 có sự phân li tính trạng với tỉ lệ xấp xỉ…..(IV)……
Câu 1: Số (I) là:
A. thuần chủng B. cùng loài C. khác loài D. bất kì
Câu 2 Số (II) là:
A. gen trội B. tính trạng trội C. tính trạng D. tính trạng lặn
Câu 3:Số (III) là:
A. có sự khác nhau B. đồng loạt giống nhau
C.thể hiện sự giống và khác nhau D. có sự phân li
Câu 4:Số (IV) là:
A. 50% trội: 50% lặn B.75% trội: 25% lặn
C. 1 00% lặn D.100% trội
sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi 5 đến 7
Phép lai….(I)….là phép lai được sử dụng để nhằm kiểm tra ….(II)…..của một cơ thể mang tính trội nào đó là thuần chủng hay không thuần chủng.cách làm là cho cơ thể mang tính trội cần kiểm tra lai với cơ thể mang…(III)
Câu 5:Số (I) là:
A. một cặp tính trạng B. phân tích
C. hai cặp tính trạng D. một cặp hoặc hai cặp tính trạng
Câu 6:Số (II) là:
A. kiểu gen B. kiểu hình C. các cặp tính trạng D. nhân tố di truyền
Câu 7:Số (III) là:
A. kiểu gen không thuần chủng B. kiểu gen thuần chủng
C. tính trạng lặn D. tính trạng lặn và tính trạng