Giải phương trình:
3x2+5x+14=5(x+1)\(\sqrt{4x-1}\)
Giải các phương trình sau:
a) 5 x − 1 5 x + 1 = 0 ; b) x − 1 2 3 x − 1 = 0 ;
c) 2 x 3 + 4 x + 3 x 2 − 1 = 0 ; d) x 2 − 4 x 4 − 4 x + 5 3 = 0 .
Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích :
3x2 + 2x - 1 = 0
x2 - 5x + 6 = 0
3x2 + 7x + 2 = 0
x2 - 4x + 1 = 0
2x2 - 6x + 1 = 0
3x2 + 4x - 4 = 0
Giải các phương trình sau:
a) 4 x − 5 = x + 7 ; b) 10 x − 12 − 3 x = 6 + x ;
c) 5 x − 4 3 = 2 + 3 x 2 d) 7 x − 1 6 + 2 x = 16 − x 5 .
Giải các phương trình sau:
a) x - 5(x - 2) = 6x
b) 23 + 3x2 - 32x = 48
c) (3x + 1)(x - 3)2 = (3x + 1)(2x - 5)2
d) 9x2 - 1 = (3x + 1)(4x + 1)
Giải các phương trình sau:
a) 4 x + 2 5 − 5 x − 19 2 10 = 3 x − 2 4 − 5 ;
b) 2 x − 1 + 3 3 − 9 x − 1 4 = 3 2 x + 1 5 − 1 .
Giải các phương trình sau:
a ) ( x – 1 ) ( x 2 + x + 1 ) – 2 x = x ( x – 1 ) ( x + 1 ) b ) x 2 – 3 x – 4 = 0
c ) 1 x - 5 - 3 x 2 - 6 x + 5 = 5 x - 1
d ) 2 x - 1 - 3 x 2 x 3 - 1 = x x 2 + x + 1
Giải hệ phương trình: \(\hept{\begin{cases}x^3-\left(2y^4+2y^3-3x^2y\right)\sqrt{2y-1}=0\\\sqrt[3]{5-x}-2y^3=2y^2+\sqrt{5x-4}-4x-3\end{cases}}\)
BÀI 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
1) 2x(3x2 - 5x +3)
2) \(-\dfrac{1}{2}x^2\) ( 2x3 - 4x +3)
3) -2x ( x2 + 5x -3)
4) x ( 3x2 - 2x +5)
5) 3xy2 ( 2x - 4y + 3xy)