g: \(=-\left(x^2+3x-4\right)=-\left(x+4\right)\left(x-1\right)\)
h: \(=-\left(7x^2+x-8\right)\)
\(=-\left(7x^2+8x-7x-8\right)=-\left(7x+8\right)\left(x-1\right)\)
i: =(x-2)(x-8)
g: \(=-\left(x^2+3x-4\right)=-\left(x+4\right)\left(x-1\right)\)
h: \(=-\left(7x^2+x-8\right)\)
\(=-\left(7x^2+8x-7x-8\right)=-\left(7x+8\right)\left(x-1\right)\)
i: =(x-2)(x-8)
giải phương trình x3+7x2+6x-30/x3-1=x2-x+16/x2+x+1
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1 - 4x2
b. 8 - 27x3
c. 27 + 27x + 9x 2 + x3
d. 2x3 + 4x2 + 2x
e. x2 - 5x - y2 + 5y
f. x2 - 6x + 9 - y2
g. 10x (x - y) - 6y(y - x)
h. x2 - 4x - 5
i. x4 - y4
Bài 2: Tìm x, biết
a. 5(x - 2) = x - 2
b. 3(x - 5) = 5 - x
c. (x +2)2 - (x+ 2) (x - 2) = 0
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a. A = x2 - 6x + 11
b. B = 4x2 - 20x + 101
c. C = -x2 - 4xy + 5y2 + 10x - 22y + 28
. Khai triển luỹ thừa( x – 2)2
2. Thực hiện phép tính:
a) 2x2 .( 4x – 5x3) + 10x5 – 5x3
b) (x + 2)( x2 – 2x + 4) + (x – 4)(x+2)
Bài 2 (2đ) Tìm x, biết:
a)x2 – 2x = 0 b) (3x – 1)2 – 16= 0
Bài 3 (2,5đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x2 – 30x + 75
b) xy – x2 – x + y
c) x2 – 7x – 8
Bài 4 (1,5đ) Làm tính chia:
a) (12x3y3 – 2x2y3 + 6x2y4) : 4x2y3
b) (2x3 – 7x2 + 12x – 9): (2x – 3)
Bài 5 (1,0đ)
a) Tìm đa thức f(x) = x2 + ax + b , biết khi chia f(x) cho x + 1 thì dư là 6, còn khi chia cho x – 2 thì dư là 3
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x.(x – 3)
Bài 1:Thực hiện các phép tính
a. (x5 +4x3 - 6x2):4x2
b. (x3 +x2-12) : (x-2)
c. (-2x5+3x2-4x3):2x2
d. (x3 - 64):(x2 + 4x + 16)
Bài 2:Rút gọn biểu thức
a. 3x (x - 2)- 5x (1 - x) - 8(x2 - 3)
b.(x - y) (x2 + xy + y2)+2y3
c. (x - y)2 + (x+y)2 - 2(x-y) (x+y)
d) (5x+3) ( 4x-1) +(10x-7) (-2x+3) =27
e)(8x-5) (3x+2) -(12x+7) (2x-1)=17
f) (5x+9) (6x-1) -(2x-3)( 15z+1) = -190
g) 6x(5x+3) + 3x(1-10x) =7
h) (3x-3) (5 -21x) +(7x+4)(9x-5) =44\
i) (x+1)(x+2)(x-5)-x2 (x+8)=27
Tìm x
a)(2x+1)2-4(x+2)2 =9
b)(3x-1)2 +2(x+3)2 +11(x+1)(1-x)=6
c)(x+1)3 - x2 (x+3)=2
d)(x-2)3 -x(x+1)(x-1)+6x2 =5
e)(x-3)(x2 +3x +9)-x(x+4)(x-4)=5
g)(x-2)3 -(x+5)(x2 -5x+25)+6x2 =11
1. Bài 1: Phân tích các đa thức thành nhân tử.
a) 5x( x-1) – 3x(x-1)
b) 9x2 + 6xy + y2
c) (x + y)2 – (x - y)2
d) x6 – y6
2. Bài 2: Tính nhanh.
a) 85.12,7 + 5,3.12,7 b) 52.143 – 52.39 – 8.26
b) 252 – 152 d) 872 + 732 – 272 – 132
3. Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
a) x2 + xy + x tại x = 77 và y = 22
b) x( x – y) + y(y – x) tại x = 53 và y = 3
c) x2 – 2xy – 4z2 tại x = 6 và y = -4 và z = 45
d) 3(x – 3)(x + 7) + (x – 4)2 + 48 tại x = 0,5
4. Bài 4: Tìm x biết.
a) x3 - 0,25x = 0 b) x3 - 10x = - 25
c) x2 - 2x – 3 = 0 d) 2x2 + 5x – 3 = 0
5. Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau.
a) x2 + 3x + 7
b) 11 – 10x – x2
6. Bài 6: Cho a + b +c = 0 và a2 + b2 +c2 = 1. Tính giá trị của biểu thức M = a4 + b4 +c4
1. 6x(x - 10) - 2x+20=0 6. 3x2 - 6x+3=0
2. 3x2(x - 3) + 3(3 - x)=0 7. 4x2 - 10x+2=0
3. x2 - 8x+16=2(x -4) 8. x2 - 12x -18=0
4. x2 - 16 + 7x ( x+4)=0 9. 3x2 - 10x+3=0
5. x2 - 13x - 14=0 10. 5x2 - 10x+10=0
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a) \(\frac{10x+3}{12}=1+\frac{6+8x}{9}\) b) (x2 – 25) + (x – 5)(2x – 11) = 0
c) (x2 – 6x + 9) – 4 = 0 d) \(\frac{x+3}{x+1}+\frac{x-5}{x}=2\)