$I,$ Mở bài:
$+$ Giới thiệu vấn đề tư duy độc lập: khái niệm, ý nghĩa.
$+$ Nêu dẫn chứng khẳng định tầm quan trọng của tư duy độc lập.
$II,$ Thân bài:
$+$ Giải thích tư duy độc lập:
`->` Khái niệm: khả năng tự mình suy nghĩ, phán đoán, đánh giá vấn đề một cách sáng tạo.
`->` Biểu hiện:
$-$ Có ý thức tự chủ trong học tập, công việc và cuộc sống.
$-$ Dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm.
$-$ Phân tích, đánh giá vấn đề khách quan.
$-$ Tự tin đưa ra ý kiến riêng.
$-$ Tiếp thu ý kiến nhưng không a dua.
$+$ Rèn luyện tư duy độc lập:
`->` Tìm kiếm kiến thức: sách vở, internet, thực tế...
`->` Luyện tư duy phản biện: đặt câu hỏi, nghi ngờ, phân tích, đánh giá thông tin.
`->` Dám thử thách bản thân: bước ra khỏi vùng an toàn, trải nghiệm mới mẻ, đối mặt khó khăn.
`->` Lắng nghe, tiếp thu ý kiến nhưng có chính kiến riêng: chọn lọc, tiếp thu ý kiến phù hợp.
`->` Trau dồi kỹ năng sống: tự lập, tự chủ, tự tin, bản lĩnh...
$+$ Ý nghĩa tư duy độc lập:
`->` Đối với cá nhân:
$-$ Tự tin, đưa ra quyết định sáng suốt, chịu trách nhiệm cho cuộc sống.
$-$ Phát triển khả năng sáng tạo, tư duy logic, giải quyết vấn đề hiệu quả.
$-$ Tạo dựng bản lĩnh, ý chí, nghị lực để vượt qua khó khăn.
$-$ Nâng cao giá trị bản thân, tạo dựng thành công.
`->` Đối với xã hội:
$-$ Thúc đẩy sự phát triển khoa học, công nghệ, văn hóa.
$-$ Tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
$-$ Xây dựng xã hội dân chủ, văn minh, tiến bộ.
$+$ Phê bình biểu hiện thiếu tư duy độc lập:
`->` Sính ngoại, a dua, xu phụ.
`->` Lười học hỏi, thiếu chủ động.
`->` Sợ hãi, thiếu tự tin.
$III,$ Kết bài:
$+$ Khẳng định tầm quan trọng của tư duy độc lập.
$+$ Nêu lời kêu gọi rèn luyện tư duy độc lập.
`=>` Bạn vừa vô dàn ý này để có thể tự làm được nhé.