Vì : \(NH_4^+\) có tính bazo yếu và \(Cl^-\) có tính axit mạnh
=> NH4Cl có tính axit
=> pH < 7
Vì : \(NH_4^+\) có tính bazo yếu và \(Cl^-\) có tính axit mạnh
=> NH4Cl có tính axit
=> pH < 7
Có ba dung dịch mất nhãn : NaCl; NH4Cl; NaNO3.Dãy hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch :
A. Phenol phtalein và NaOH.
B. Cu và HCl.
C. Phenol phtalein; Cu và H2SO4 loãng .
D. Quì tím và dung dịch AgNO3.
Có ba dung dịch mất nhãn : NaCl; NH4Cl; NaNO3.Dãy hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch :
A. Phenol phtalein và NaOH
B. Cu và HCl
C. Phenol phtalein; Cu và H2SO4 loãng
D. Quì tím và dung dịch AgNO3
Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol bằng nhau là dung dịch HCl, pH=a; dung dịch H2SO4 có pH=b; dung dịch NH4Cl có pH= c; dung dịch NaOH có pH= d. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. d < c < a < b
B. c < a < d < b
C. a < b< c<d
D. b < a< c < d
Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = a; dung dịch H2SO4, pH = b; dung dịch NH4Cl, pH = c và dung dịch NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. d < c < a < b
B. c < a < d < b
C. a < b < c < d
D. b < a < c < d
Cho 6 lọ mất nhãn chứa 6 dung dịch sau: NH4Cl, NaNO3, (NH4)2SO4, CuSO4, MgCl2, ZnCl2. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận ra cả 6 chất trên?
A. quỳ tím
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch Ba(OH)2
D. NH3
Có 7 lọ không nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch sau: NaNO3, (NH4)2SO4, NH4Cl, MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4 và Fe2(SO4)3. Chỉ dùng một dung dịch nào để phân biệt được các dung dịch trên ?
1. Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?
A. H2CO3. B. NH3. C. NaNO3. D. Fe(OH)2.
2. Dung dịch chất nào dưới đây (cùng nồng độ mol) có giá trị pH lớn nhất so với các dung dịch còn lại?
A. KOH. B. HCl. C. H2SO4. D. Ba(OH)2.
3. Dung dịch không tác dụng được với Ca(HCO3)2 là:
A. H2SO4. B. NaOH. C. KCl. D. Na2CO3.
4. Cho các PTHH sau:
(1) 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O
(2) NH4NO3 + KOH → KNO3 + NH3 + H2O
(3) NH4HSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + NH3 + 2H2O
(4) (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O
Phương trình ion rút gọn: NH4+ + OH- → NH3↑ + H2O tương ứng với PTHH nào?
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (2), (4). D. (1), (3).
5. Dung dịch A có pH > 7, dung dịch B có pH < 7, dung dịch D có pH = 7. Trộn A với B thấy xuất hiện bọt khí; trộn B với D thấy xuất hiện kết tủa trắng. A, B, D lần lượt là:
A. NaOH; NH4Cl; Ba(HCO3)2. B. Na2CO3; KHSO4; Ba(NO3)2.
C. Na2CO3; NaHSO4; Ba(OH)2. D. Ba(OH)2; H2SO4; Na2SO4.
6. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:
A. NaHCO3. B. NaOH. C. NH4Cl. D. K2SO4.
7. Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch: Na2CO3, KHSO4, BaCl2, Ba(OH)2 là:
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch phenolphtalein. D. quỳ tím.
Cho các dung dịch K 2 C O 3 , KCl, C H 3 C O O N a , N H 4 C l , N a H S O 4 , N a 2 S . Có bao nhiêu dung dịch có pH > 7?
A. 1 > B. 2
C. 3 > D. 4
Cho các muối sau đây: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3, KCl. Các dung dịch có pH = 7 là:
A. NaNO3, KCl
B. K2CO3, CuSO4, KCl
C. CuSO4, FeCl3, AlCl3
D. NaNO3, K2CO3, CuSO4
Cho các muối sau đây : NaNO 3 ; K 2 CO 3 ; CuSO 4 ; FeCl 3 ; AlCl 3 ; KCl. Các dung dịch có pH = 7 là :
A. NaNO 3 , KCl
B. K 2 CO 3 , CuSO 4 , KCl
C. CuSO 4 , FeCl 3 , AlCl 3
D. NaNO 3 , K 2 CO 3 , CuSO 4