Does your friend have an oval face?
Yes, she is
....
- Does your friend have an oval face?
- Yes, she does.
DOES YOUR FRIEND HAS AN OVAL FACE ?
YES ,SHE/HE DOES
Does your friend have an oval face?
Yes, she is
....
- Does your friend have an oval face?
- Yes, she does.
DOES YOUR FRIEND HAS AN OVAL FACE ?
YES ,SHE/HE DOES
Viết câu với từ gợi ý mà ko thay đổi nghĩa của câu đã cho: 1Her face is oval.=>She 2I like chicken soup=>My favourite giúp mình với
Dựa vào các từ gợi ý để tạo thành câu và câu hỏi
1.What / those? - his feet.
2.Mai / weak? - No / strong.
3.What / Hoa / look like? - She / small / round face.
4.Children't room / blue? - Yes.
5.What / there / lunch? - There / fish / pork / rice.
6.Hoa / like / lemonade? - No / orange juice.
you/not/drink/cold/water viết thành câu dựa vào từ gợi ý
4.Trả lời các câu hỏi dưới đây dựa vào gợi ý trong ngoặc.
1. What did he win? (the race)
=>______________________________________
2. What did he eat? (spaghetti)
=>______________________________________
3. What time did the film finish? (at ten o’clock)
=>______________________________________
4. How did he feel? (happy)
=>______________________________________
5. What did he look at? (the stars)
=>______________________________________
6. Where did they go? (to the cinema)
=>______________________________________
7. What did he watch on TV? (cartoons)
=>______________________________________
8 What time did he get up? (at seven)
=>______________________________________
9 What did she play? (basketball)
=>______________________________________
10 Where did she walk? (to school)
=>______________________________________
11. Who did he see? (Maria)
=>______________________________________ _________________________________________
12. Where did he have breakfast? (in the garden)
=>______________________________________
13. What did they want? (some chicken)
=>______________________________________
14. When did they arrive? (in the morning)
=>
Dùng từ gợi ý viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.
She has an oval face.
Her .......
Today is a hot day.
It is .....
viết câu dựa vào từ gợi ý
we /not/ visit/ Nha Trang before
bạn nào nhanh mà đúng mình tick
dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh .sau đó chuyển sang câu phủ định và câu hỏi nghi vấn
5,we/have/history/thursday.
6,she/watch/her face/twice a day
7,he/always/wear/a white coat.
sachs giáo khoa tiếng anh lớp 6 tập 1(sách học sinh) trang 44 dựa vào bức thư của KHANG ( bài 2 trang 44 skills1) hãy trả lời các câu hỏi sau:
câu 1 What do you think about' Khang's neigbourhood ??
Câu 2 what do you think about it ??
Câu 3 Do you like living there ??
- Yes _ Why ?
- No _ Why ?
LÀM DỰA THEO BÀI KHANG BLOG ( chú ý : Câu hỏi ở đây khác sách giáo khoa)
viết câu trả lời, dùng gợi ý trong ngoặc.
1.do the kids want to watch cartoons on TV?(no)
2.is beethoven the greatest compose?(yes)
3.does the plane take off in five minutes?(yes)