Dựa vào bảng số liệu diện tích các loại rừng ở nước ta năm 2002
Dân số | rừng sản xuất | rừng phòng hộ | rừng đặc dụng |
100% | 40,9% | 46,6% | 12,5% |
Hãy nhận xét và giải thích từng loại rừng?
Dựa vào bảng số liệu diện tích các loại rừng ở nước ta năm 2002
Dân số | rừng sản xuất | rừng phòng hộ | rừng đặc dụng |
100% | 40,9% | 46,6% | 12,5% |
Hãy nhận xét và giải thích từng loại rừng?
Dựa vào bảng 9.1 (SGK trang 34) hãy cho biết cơ cấu các loại rừng ở nước ta. Nêu ý nghĩa của tài nguyên rừng?
Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Rừng đặc dụng | Tổng cộng |
4733,0 | 5397,5 | 1442,5 | 11573,0 |
Câu 1: dựa vào bảng số liệu sau:
Tỉ lệ diện tích rừng của nước ta qua 1 số năm (đơn vị%)
a)hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ che phủ rừng ở nước ta qua các năm?
b) cho biết nguyên nhân của sự biến động diện tích rừng nước ta trong thời gian từ 1943-2005
Năm 1943. 1993. 2001. 2005
Tỉ lệ diện tích rừng (%). 43,3. 26,1. 35,7. 38,5
Cho bảng số liệu diện tích rừng nước ta năm 2002 ( nghìn người) a) tính tỉ lệ che phủ rừng của nước ta năm 2000
b) Vẽ sơ đồ thể hiện tỉ lệ che phủ rừng và nhận xét?
giúp tui giải bài này vs
Cho bảng số liệu:
Chọn loại biểu đồ thích hợp để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1993 – 2014
A. Tròn
B. Miền
C. Đường
D. Kết hợp
Cho bảng số liệu:
Nhận xét không đúng về diện tích và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1993 – 2014 là
A. Tổng diện tích rừng, diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng và độ che phủ rừng đều có xu hướng tăng đều, liên tục
B. Diện tích rừng tự nhiên nhìn chung tăng lên khá nhanh nhưng còn biến động
C. Diện tích rừng trồng tăng nhanh, gấp 1,92 lần
D. Độ che phủ rừng tăng gấp 1,84 lần
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm | 2000 | 2014 |
Rừng sản xuất | 4733,0 | 6751,9 |
Rừng phòng hộ | 5397,5 | 4564,5 |
Rừng đặc dụng | 1442,5 | 2085,1 |
a) Tính cơ cấu cấu diện tích các loại rừng nước ta năm 2000 và 2014
b) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích các loại rừng nước ta năm 2000 và 2014
Dựa vào bảng số liệu (trang 105).
Các tỉnh | Kon Tum | Gia Lai | Đắc Lắk | Lâm Đồng |
Độ che phủ rừng (%) | 64,0 | 49,2 | 50,2 | 63,5 |
Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện độ che phủ rừng theo các tỉnh và nêu nhận xét.
Dựa vào bảng số liệu 10.2 (SGK trang 38):
a) Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ bốn đường biểu diễn thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm qua các năm 1990, 1995, 2000, 2002
b) Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ. Hãy nhận xét và giải thích tại sao đàn gia cầm và đàn lợn tăng? Tại sao đàn trâu không tăng?
Dựa vào bảng số liệu dưới đây hãy vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2002 (%). Hãy nêu nhận xét