Bài tập 2a) Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần thiết để đốt cháy hết 3, 2 g khímetan.b) Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành.Bài tập 3Trong các oxit sau, oxit nào là oxit axit? Oxit nào thuộc loại oxitbazơ: Na2O, CuO, Ag2O, CO2, N2O5,SiO2.Hãy gọi tên các oxit đó.
Bài tập 2a) Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần thiết để đốt cháy hết 3, 2 g khímetan.b) Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành.Bài tập 3Trong các oxit sau, oxit nào là oxit axit? Oxit nào thuộc loại oxitbazơ: Na2O, CuO, Ag2O, CO2, N2O5,SiO2.Hãy gọi tên các oxit đó.
Đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam sắt trung bình chứa khí oxi a, Viết Phương Trình Hóa Học b, Tính thể tích khí O2(điều kiện tiêu chuẩn) theo thời gian phản ứng (Fe=56)
Đốt cháy hoàn toàn 12,8g đồng trong oxi thu được Đồng(ll) oxit a, Tính thể tích khí oxi cần dùng đktc? b,tính khối lượng Đồng (ll) oxit tạo thành
Tính thể tích oxi và không khí cần dùng để đốt cháy : a - 16,8(g) sắt tạo FE2O3 b - 6,2(g) P
Đốt cháy 6, 2 g photpho trong một bình có chứa 6, 72 lít khí O2 (ởđktc).a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.b) Sau phản ứng photpho hay oxi dư?Số mol chất dư là bao nhiêu?c) Tính khối lượng hợp chất tạo thành
Đốt cháy 9,84g hỗn hợp C và S trong đó C chiếm 0,24g thu được 1 hỗn hợp khí
a) Viết ptpu
b) Tính thể tích hỗn hợp thu được( đktc)
c) Tính thành phần % về thể tích của mỗi khí thu đc
đốt cháy 7,44g photpho trong bình chứa 6,16 lit khí oxi (đktc) tạo thành Điphotpho pentaoxit.Tính khối lượng chất tạo thành
Phân hủy hoàn toàn 47,4g KMnO4 thu được m (g) chất rắn và V (lít)khí ở (đktc):
a) tính m=?. V=?.
b) Dùng toàn bộ lượng khí O2 thu được ở trên đeể đốt cháy 3,1 (g) P. Sau phản ứng hoàn toàn tính khối lượng P2O5 tạo ra?