Gọi tên và phân loại chi tiết các chất có công thức hóa học sau đây: p2o5,fe2o3,cl2o5,hclo3,al(oh)3,khco3,ba(h2po4)2,hno2
lập công thức hóa học của muối gồm Ca lần lượt với các gốc axit: CO3, SO4, HSO4, NO3, S, Br đọc tên và phân loại
NO3: .... : đọc tên
H2SO4: ... : đọc tên
H2SO3: ... : đọc tên
H2CO3: ... : đọc tên
HNO3: ... : đọc tên
H3PO4: ... : đọc tên
Đọc tên của những chất có công thức hóa học ghi dưới đây:
a)HBr,H2SO3,H3PO4,H2PO4
b)Mg(OH)2,Fe(OH)3,Cu(OH)2
c)Ba(NO3)2,Al2(SO4)3,Na2SO3,ZnS,Na2HPO4
ét o ét
gọi tên
tên muối + tên KL + hóa trị + tên gốc acid
1. Na₂CO₃
2. NaHSO₄
3. Ca₃(PO₄)₂
4. Ca(H₂PO₄)₂
5. MgCl₂
6. Al(NO₃)₃
7. FeS
đọc tên các loại hợp chất sau Ca(HSO4)2
cho các hợp chất sau :
NaHCO3, Fe(HSO4)2, H3PO4,N2O5, Al(OH)3,H2S, Pb3O4, Ba(OH)2, Al(SO4)3, KH2PO4, SO3, FeSO3
Hãy phân loại và đọc tên các hợp chất này
Hãy viết công thức háo học của oxit bazơ tương ứng vs các bazơ sau và gọi tên: NaOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2; Fe(OH)3; Al(OH)3
Nêu tính chất hóa học của H2PO4 loãng viết PTHH minh họa