Đáp án D
Phương trình chuyển động dạng tổng quát:
Từ đồ thị suy ra ![]()
Vận tốc chuyển động của chất điểm:
Chú ý: toạ độ điểm bắt đầu trên đồ thị cho ta biết ![]()
Đáp án D
Phương trình chuyển động dạng tổng quát:
Từ đồ thị suy ra ![]()
Vận tốc chuyển động của chất điểm:
Chú ý: toạ độ điểm bắt đầu trên đồ thị cho ta biết ![]()
Một chất điểm chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ. Trong suốt quá trình chuyển động, tốc độ trung bình là 9 m/s. Phương trình chuyển động của chất điểm khi đi từ B đến C là?

A. x=24+12(t−4)
B. x=1,5 t 2
C. x=96+12(t−10)−3 ( t - 10 ) 2
D. x=24+12t−3 t 2
Một chất điểm chuyển động dọc theo trục ox theo phương trình: d= 5t + t2 (d đo bằng m; t đo bằng s). a. Vận tốc ban đầu và gia tốc của chất điểm. Xác định tính chất chuyển động của chất điểm. b. Toạ độ, vận tốc của chất điểm tại thời điểm 2s. c. Xác định tọa độ của vật khi chất điểm có vận tốc 15 m/s d. Xác định quãng đường vật đi sau 5s và trong giây thứ 5 e. Xác định thời điểm vật có tọa độ 36m 19 Hãy xác định
Một chất điểm chuyển động thẳng đều có đồ thị tọa độ thời gian như hình vẽ. Phương trình chuyển động của vật là:

A. x=100−20t
B. x=1+20t
C. x=100+20t
D. x=1−20t
Câu 20: Đồ thị tọa độ - thời gian của một chất điểm chuyển động thẳng đểu có dạng như hình vẽ. Phương trình chuyển động của chất điểm là
A. x = 1 + t. B. x = 1 + 2t. C. x = 2 + t. D. x = t.
MĐ4 cho đồ thị vận tốc theo thời gian của một chuyển động dọc theo trục ox như hình vẽ. từ đồ thị vận tốc theo thời gian vae ở hình bên có thể suy ra tổng quãng đường vật đi được và độ dịch chuyển vật thực hiện được là
A. 10(m), 10(m)
B. 10(m), -20(m)
C. 30(m), -20(m)
D. 30(m), -30(m)

Một chất điểm chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox. Ở thời điểm t1 = 1 s chất điểm ở vị trí có toạ độ x1 = 9 m. Ở thời điểm t2 = 3 s, chất điểm ở vị trí có toạ độ x2 = 17 m. Chất điểm chuyển động với tốc độ bằng
Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng. Đồ thị tọa độ thời gian của chất điểm được mô tả như hình vẽ. Mô tả sai chuyển động của chất điểm là

A. Từ t = 0s đến t = 1s chất điểm chuyển động thẳng đều từ x = 0 đến x = 4 cm.
B. Từ t = 1s đến t = 2,5s chất điểm chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
C. Từ t = 2,5s đến t = 4s chất điểm đứng yên ở vị trí có tọa độ x = -2 cm.
D. Từ t = 4s đến t = 5s chất điểm chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng. Đồ thị tọa độ thời gian của chất điểm được mô tả như hình vẽ. Mô tả sai chuyển động của chất điểm là

A. Từ t = 0s đến t = 1s chất điểm chuyển động thẳng đều từ x = 0 đến x = 4 cm.
B. Từ t = 1s đến t = 2,5s chất điểm chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
C. Từ t = 2,5s đến t = 4s chất điểm đứng yên ở vị trí có tọa độ x = -2 cm.
D. Từ t = 4s đến t = 5s chất điểm chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
Đồ thị tọa độ − thời gian trong chuyển động thẳng của một chất điểm có dạng như hình vẽ. Trong thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?

A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2.
C. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2
D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.