đồ thị hàm số \(y=x^2-24x+m^2+2m+84\) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là \(x_1,x_2\) thỏa mãn \(x_2=x_1^3-29x_1-24\). Gọi S là tổng các giá trị của m . Tính giá trị của S
đồ thị hàm số \(y=x^2-24x+m^2+2m+84.\) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là \(x_1,x_2\) thỏa mãn \(x_2=x_1^3-29x_1-24\). Gọi S là tổng các giá trị của m . Tính giá trị của S
cho hàm số y=x2 - mx - m - 1 (m ϵ R) . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị đã cho cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn |x1|+|x2|=4 . Tổng tất cả các phần tử của S là bao nhiêu
cho hàm số y=\(\sqrt{2x^2-2x-m}-x-1\)
có đồ thị (C)
tìm tất cả các giá trị nguyên dương của m để đồ thị (C) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt
Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y= x2+ 3x+m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = 2(m−1)x – m 2 – 3 (d). Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt trục hoành tại một điểm có hoành độ x 0 thỏa mãn x 0 < 2.
A. m < -1
B. m > 2
C. m > 1
D. m < 1
Biết đồ thị hàm số (P): y = x 2 − ( m 2 + 1)x − 1 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x 1 ; x 2 . Tìm giá trị của tham số mm để biểu thức T = x 1 + x 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. m > 0
B. m < 0
C. m = 0
D. Không xác định được
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x^2+2x+m=0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn \(\dfrac{x_1^2-3_{x_1}+m}{x_2}+\dfrac{x_2^2-3_{x_2}+m}{x_1}\le2\)
Cho hàm số y = 2x + m + 1. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
A. m = 7
B. m = 3
C. m = -7
D. m = ± 7