#Định_lý_BéZout_toán_nâng_cao_lớp_8
Cho đa thức \(P\left(x\right)\) là đa thức bậc 4 có hệ số cao nhất là 1 thỏa mãn \(P\left(1\right)=3\) \(P\left(3\right)=11\) và \(P\left(5\right)=27\). Tính giá trị của \(P\left(-2\right)+7P\left(6\right)=?\)
#định_lý_Bézout_toán_nâng_cao_lớp_8
Cho đa thức \(f\left(x\right)\) là đa thức bậc 3 thỏa mãn \(f\left(2\right)=3\); \(f\left(3\right)=4\); \(f\left(4\right)=5\) và \(f\left(5\right)=10\) . Tính giá trị \(f\left(6\right)=?\)
Cho đa thức \(P\left(x\right)\) có bậc 8 thỏa mãn \(P\left(1\right)=P\left(-1\right)\) ; \(P\left(2\right)=P\left(-2\right)\);\(P\left(3\right)=P\left(-3\right)\) và \(P\left(4\right)=P\left(-4\right)\). Chứng minh rằng \(P\left(x\right)=P\left(-x\right)\) với mọi \(x\).
Cho đa thức \(P
\left(x\right)\) có bậc là 2020 thỏa mãn \(P\left(k\right)=\dfrac{k}{k+1}\) với \(k\in\left\{0;1;2;3;.....;2020\right\}\). Tính \(P\left(2021\right)=?\)
#định_lý_BéZout
Cho đa thức \(P\left(x\right)\) thỏa mãn \(P\left(2\right)=4\); \(P\left(3\right)=9\); \(P\left(4\right)=16\) và \(P\left(5\right)=37\). Tính \(P\left(6\right)=?\)
#định_lý_Bézout_nâng_cao_lớp_8
\(\text{Cho f(x) là đa thức bậc 3; }f\left(x\right)⋮x+2;f\left(x\right)\text{chia }x^2-1\text{ dư x+5. Tìm f(x)}\)
Cho \(P\left(x\right)=x^4+3x^3-x^2+ax+b\) và \(Q\left(x\right)=x^2+2x-3\). Xác định a và b sao cho đa thức \(P\left(x\right)⋮Q\left(x\right)\)
câu 1: phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a/ \(x^2-y^2+5x-5y\)
b/ \(x^2+4x+4\)
c/\(\left(x-3\right).\left(x+3\right)-\left(x-3\right)^2\)
câu 2: làm tính chia:
\(\left(x^4-2x^3+4x^2-8x\right).\left(x^2+4\right)\)
câu 3: chứng minh rằng: \(x^2-2x+2\)>0 với mọi x
Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:
\(\left(x-1\right)^3-\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)+3x^2-3x\)