Người ta dùng khí hidro hoặc khí cacbn oxit để khử sắt (III) oxit thành sắt. Để điều chế 35g sắt, thể tích khí hidro và thể tích hí cacbon oxit lần lượt là:
A. 42 lit và 21 lit B. 42lit và 42 lit
C. 10,5 lit và 21 lit D. 21 lit và 21 lit
6 gam hỗn hợp khí A có chứa O2 và N2, theo tỉ lệ khối lượng là 8:7. Thể tích khí A (ở đktc) là
A. 4,48 lit. B. 8,96 lit. C. 6,67 lit D. 44,8 lit.
Bài 5: Cho 2,24 lit khí hiđro tác dung với 1,68 lit khí oxi . Tính khối lượng nước thu được. ( Thể tích các khí đo ở đktc).
Câu 1: Cho 0,3mol Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thì thể tích khí hidro thu được ở đktc là:
A.22,4 lit B.4,48 lit C.2,24 lit D.6,72 lit
Câu 2: Hòa tan vừa đủ 5,4 g kim loại hóa trị III trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 6,72 lit khí H 2 (đktc). Kim loại hóa trị II đó là:
A.Cr B.Zn C.Fe D.Al
Câu 3: Thể tích khí oxi thu được ở đktc khi phân hủy 0,3 mol KMnO 4 là:
A.2,24 lit B.6,72 lit C.4,48 lit D.3,36 lit
Câu 4: Khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy hết 12g C là:
A.8g B.32g C.16g D.64g
Câu 5: Cho hỗn hợp 2 kim loại Mg và Zn tan vừa đủ trong dung dịch có chứa 0,3 mol HCl. Sau phản ứng thể tích khí H 2 thu được ở đktc là bao nhiêu lit?
A.2,24 B.22,4 C.3,36 D.4,48
Câu 6: Một oxit có chứa 50% khối lượng oxi. Vậy CTHH của oxit đó là:
A.CuO B.FeO C.SO2 D.CO
Câu 7: Thể tích ở đktc của 32g oxi là:
A.22,4 lit B.6,72lit C.5,6lit D.11,2lit
Câu 8: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit bazơ?
A.PbO, FeO, CuO, Al2O3 B.SO2 , P2O5, SO2, CO2
C.P2O5, N2O5, SO2, MgO D.SO2, BaO, Fe2O3, P2O5
Câu 9: Cho các oxit bazơ sau: CuO, FeO, MgO, Al 2 O 3 . Dãy các bazơ tương ứng lần lượt với các oxit bazơ trên là:
A.CuOH, Fe(OH) 3 , Mg(OH) 2 , Al(OH) 3
B.CuOH, Fe(OH) 2 , Mg(OH) 2 , Al(OH) 3
C.Cu(OH) 2 , Fe(OH) 3 , Mg(OH) 2 , Al(OH) 3
D.Cu(OH) 2 , Fe(OH) 2 , Mg(OH) 2 , Al(OH) 3
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 4 lit khí H 2 và 4 lít khí O 2 rồi đưa về nhiệt độ phòng. Chất khí còn lại sau phản ứng là:
A.H2 và O2 B.H2 C.O 2
D.không còn khí nào.
Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí hidro. Thể tích khí hidro (đktc) cần dùng là:
A. 5,04 lit. B. 7,56 lit C. 10,08 lit D. 8,2 lit
Cho 3,36 lit khí H2 tác dụng với 1,12 lit khí O2( các thể tích đo ở đktc). Sau phản ứng thu được sản phẩm là H2O.
a) Chất nào còn dư? Dư bao nhiêu lit?
b) Tính khối lượng H2O thu được.
Thể tích của hỗn hợp A gồm: 0,1 mol O2 ; 0,2 mol H2 và 0,1 mol CO2 ở đktc là
A.
6,72 lit
B.
8,96 lit
C.
22,4 lit
D.
4,48 lit
Ở 27 OC và 1atm; 1 lit hỗn hợp A gồm êtan và prôpan cân nặng 1,332 gam.
a. Tính thể tích khí ôxy dùng để đốt cháy 5 lit hỗn hợp A (đktc).
b. Tính khối lượng các sản phẩm thu được (chú ý: % thể tích).
Câu 33: _TH_ Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam cacbon, thể tích không khí đủ phản ứng là:
A. 6,72 lit B. 3,36 lit C. 33,6 lit D. 67,2 lit
Câu 34: Để điều chế được 3,36 lít khí hiđro (ở đktc) thì phải cho dd HCl tác dụng với lượng Al là:
A. 2,7 gam B. 5,4 gam C. 27 gam D. 8,1 gam