ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 2 MÔN TIẾNG ANH- LỚP 6
NHỮNG KIẾN THỨC CÁC EM HS CẦN ÔN:
I.PHÁT ÂM: học ôn lại các phát âm, những từ có chứa
- âm /au/, /ou/,
- âm “th” ( âm gằn giọng, âm nha hơi nhẹ nhàng)
- âm /e/ và e bẹt.
II. TRỌNG ÂM: học thuộc qui tắc đánh trọng âm danh từ và động từ 2 âm tiết và các trường hợp đặc biệt.
III. TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP:
- Từ nối
- Các từ để hỏi ( why. What, where when…)
- So sánh hơn nhất với tính từ ngắn
- Mạo từ A/an/the
- Câu mệnh lệnh
- Câu cảm thán
- Tính từ sở hữu, đại từ sở hữu
- Quá khứ đơn
- Tương lai đơn
- Câu điều kiện loại 1( vế If và vế will)
- Các từ vựng liên quan đến chủ đề từ unit 7-12 ( mở danh sách từ vựng ở cuối sách giáo khoa ra mà học).
IV. KỸ NĂNG ĐỌC: luyện đọc và tìm thông tin của các bài đọc trong sách GK, bài review, tài liệu khác để nâng cao kỹ năng đọc và tìm định vị thông tin.
V. KỸ NĂNG NGHE: Luyện nghe các bài hội thoại trong Skills 2 của mỗi Unit để tăng phản xạ và nghe cách phát âm của các từ với giọng điệu khác nhau.
VI. KỸ NĂNG VIẾT: Cần luyện nhiều các dạng viết lại câu sao cho nghĩ k đổi, sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh với các chủ điểm ngữ pháp đã học như ( so sánh hơn nhất, câu điều kiện loại 1, câu cảm thán, tính từ và đại từ sở hữu, từ nối, từ để hỏi, quá khứ đơn, hiện tại tiếp diễn…)
BÀI TẬP VẬN DỤNG
A. PHONETICS:
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others .
1. A. warmth B. fourth C. tooth D. breathe
12. A. gather B. monthly C. father D. brother
13. A. favorite B. slight C. fine D. high
14. A. fold B. close C. cloth D. hold
15. A. tooth B. there C. bath D. both
17. A. fold B. close C. cloth D. hold
18. A. needed B. liked C. washed D. hoped
19. A. started B. worked C. waited D. decided
20.A. wanted B. liked C. washed D. stopped
22. A. thank B. that C. this D. those
II. Find the word that has different stress (trọng âm) pattern in each line.
1. A. planet B. machine C. houseboat D. solar
2. A. schedule B. super C. effect D. tower
3. A. symbol B. channel C. water D. repair
4. A. wireless B. exchange C. pollute D. reduce
5. A broken B robot. C. station D. career
C. LANGUAGE FOCUS:
I. Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B or C. (test 1)
1. I was at Jame’s party yesterday but I you there.
A. don’t see B. not saw C. didn’t see
2. ______ you play badminton with Minh last Sunday?
A. Did B. Do C. Does
3. _____ a beautiful flower!
A. How B. What C. Which
4. Ha Noi is a big city.________ not easy to find your way there.
A. It B. It’s C. Its
5. Oh no, these are my pencils.______ are over there!
A. You B. Your C. Yours
6. Thanh likes __________________weather because he can go swimming.
A. hot B. cold C. rainy
7. Kate: How __do you play computer games? Nick: Two or three times a week.
B. often B. many C. long
8. You will need a good _________ to play tennis.
A. rope B. racket C. basket
9. Many girls and women ………….aerobics to keep fit.
A. play B. go C. do
10. When you go swimming, you should wear _________ to protect your eyes
A. pedals B. skis C. goggles
11. I usually play football when I have .
A. spare time B. good time C. no time D. times
12. In team sports, the two teams against each other in order to get the better score.
A. are B. do C. make D. compete
13. draw on the walls and tables, please.
A. Do B. Don‟t C. Should D. Shouldn‟t
14. Nam plays sports very often, so he looks very .
A. sport B. sports C. sporty D. sporting
15. Last summer, I fishing with my uncle in the afternoon.
A. go B. went C. goes D. going
16. Have you ever to London?
A. be B. being C. been D. gone
17. People in Tokyo are very polite friendly.
A. or B. and C. but D. so
18. Do you know drink in Viet Nam?
A.popular B. more popular
C. more and more popular D. the most popular
19. When we were in Stockholm, we had coffee and cakes a coffee shop the Old Town.
A. on - on B. at - at C. in - in D. on - at
20. The Eiffel Tower is the most landmark in the world.
A. visit B. visiting C. visited D. to visit
21. Super cars will water in the future.
A. go by B. run at C. run on D. travel by
22. The robot will of the flowers in the garden.
A. take care B. take note C. be careful D. carry
23.The house will have a super mart TV to the e-mails.
A. send and post B. send and receive C. get and take D. receive and get
24. pencils and rapper, every student will have a computer.
A. By B. Instead C. Instead of D. At
25. We might have a TV to watch TV programmes from space.
A. wireless B. remote C. automatic D. local
26. My brother wants to become a to tell TV viewers what the weather is like.
A. newspaper B. actor C. weatherman D. producer
27. TV can join in some game shows through telephone or by mail.
A. people B. weatherman C. newsreaders D. viewers
28. are films by pictures, not real people and often for children.
A. Documentaries B. Love stories C. Cartoons
A. PHONETICS:
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others .
1. A.
2. C.
3. D.
4. B.
5. B.
6. C.
7. B.
8. B.
9. C.
10. A.
II. Find the word that has different stress (trọng âm) pattern in each line.
1. C.
2. B.
3. C.
4. A.
5. B.
C. LANGUAGE FOCUS:
I. Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B or C. (test 1)
1. C.
2. A.
3. B.
4. B.
5. C.
6. A.
7. A.
8. B.
9. C.
10. C.
11. A.
12. D.
13. B.
14. C.
15. B.
16. C.
17. B.
18. C.
19. A.
20. C.
21. C.
22. A.
23. B.
24. C.
25. A.
26. C.
27. D.
28. C.