Cấu hình electron của Cu2+ là
A. [Ar]3d7.
B. [Ar]3d8.
C. [Ar]3d9.
D. [Ar]3d10.
Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Hàm lượng của sắt trong gang cao hơn trong thép
B. Để phân biệt khí So2 và H2S ta dùng dd brom
C. Các kim loại Na,Mg,Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
D. Ở nhiệt độ thường, các kim loại đều ở trạng thái rắn
Phát biểu nào sau đây đúng
A. Kim loại xesi được đểc tạo tế bào quang điện
B. Các kim loại: natri , bari, Mg đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
C. Những khí H2 đi qua MgO nung nóng, thu được Kim loại Mg
D. Các oxit của crom đều là oxit bazơ
Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn
B. Dung dịch AgNO3 có khả năng tác dụng với dung dịch FeCl2
C. Các muối Cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh
D. Nhôm và Crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội
Nguyên tử nguyên tố Fe có z = 26. Cấu hình electron nào sau đây là của Fe 3 +?
A.[Ar]3d6
B. [Ar]3d34s2
C. [Ar]4s23d3
D. [Ar]3d5
Phát biểu nào sau đây sai
A . Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân , nhiệt độ nóng chảy của Kim loại kiềm giảm dần
B. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
C. Na2 CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh
D. Ở nhiệt độ thường tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng mạnh với nước
Hòa tan 9,6 gam kim loại M thuộc nhóm 2A và HCl dư ,thu được 5,376lít khí H2 (đktc).Kim loại M là
A. Mg
B. Ca
C. Ba
D. Be
Cho 11,4 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch H2 SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) .
A, viết phương trình phản ứng xảy ra
B. Tính % khối lượng của các kim loại ban đầu
Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Ag có thể khử được ion cu2+ thành cu
B. Ag có thể tan trong dd Fe(No3)3
C. Al,cu đều có thể tan trong dd FeCl3
D. Fe 3+ có thể oxi hóa Ag+ thành Ag