Cặp chất nào là acidic oxide?
A.
CO 2 , SO 3
B.
CO 2 , MgO
C.
Na 2 O, CuO
D.
P 2 O 5 , Al 2 O 3
Câu 01:
Hãy chọn dãy chất chỉ có oxit bazơ:A. NO, K 2 O, Na 2 O, BaO, Fe 2 O 3 .B. CuO, ZnO, SO 3 , Na 2 O, CaO.C. ZnO, CaO, FeO, MgO, Fe 2 O 3 .D. SO 2 , CO 2 , P 2 O 5 , SiO 2 .Câu 07:
Cho các chất sau: Quỳ tím, Na 2 O, SO 2 , Ca(OH) 2 . Chất nào tác dụng được với:
a. K 2 O
b.HCl
c. CO 2
Viết các phương trình hóa học
Cho các oxit sau: CO 2 , MgO, SO 2, K 2 O, Fe2O3, P205. Oxit nào có thể tác dụng được với: -Nước? -Axit sunfuric? -Natri hidroxit? Cần gấp cảm ơn vì đã giúp đỡ
Cho các oxit sau: CO 2 , MgO, SO 2, K 2 O, Fe2O3, P205. Oxit nào có thể tác dụng được với: -Nước? -Axit sunfuric? -Natri hidroxit? Viết PTHH minh họa cho phản ứng trên
Hoàn thành các phương trình hóa học sau ( nếu có xảy ra):(5đ)
1. NaOH + H 2 SO 4
2. Pb(OH) 2 + HCl
3. Ba(OH) 2 + Na 2 SO 4
4. Ca(OH) 2 + Na 2 CO 3
5. CO 2 + Mg(OH) 2
6. Na 2 CO 3 + Ba(OH) 2
7. BaCl 2 + KOH
8. H 2 SO 4 + Na 2 SO 3
9. Fe + HNO 3(nóng)
10. 10. Fe(OH) 3 + CuSO 4
Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch :
A.
KCl và AgNO 3
B.
BaCl 2 và Na 2 SO 4 ;
C.
BaCl 2 và H 2 SO 4
D.
KCl và NaNO 3
Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaOH, sản phẩm tạo ra là:
A.
Na 2 CO 3 + H 2 O
B.
Na 2 CO 3 + NaHCO 3 + H 2 O
C.
NaHCO 3 + H 2 O
D.
Na 2 CO 3 + NaHCO 3
Dung dịch NaOH có thể tác dụng được với dd :
A.
Cu(NO 3 ) 2
B.
CaCl 2
C.
Ba(NO 3 ) 2
D.
K 2 CO 3
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí SO 2 (ở đktc) trong 400 ml dung dịch NaOH, tạo ra 16,7 gan muối. Tính C M của dung dịch NaOH đã dùng.
A.
0,75M
B.
0,375M
C.
0,05M
D.
0,5M
Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam 1 kim loại R trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng thu được 3,36 lít khí
SO 2 (ở đktc). Tìm kim loại R.
A.
Fe
B.
Mg
C.
Cu
D.
Al
Đọc tên các hợp chất sau:
CO, CO2, HNO3, Cl2O, B2H6, PH3, PH5, C6H12.
Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau:
a) Cao -> Ca(OH)₂ -> CaSO₃ -> CaSO₄ -> CaCl₂ -> Ca(NO₃)₂ -> NaNO₃
b) Na₂O -> NaOH -> NaHCO₃ -> Na₂SO₄ -> NaCl -> NaOH
c) FeS₂ -> SO₂ -> SO₃ -> H₂SO₄ -> Al₂(SO₄)₃ -> Al(OH)₃ -> Al₂O₃
d) Cu(OH)₂ -> CuO -> CuSO₄ -> CuCl₂ -> Cu(NO₃)₂ -> Cu(OH)₂ -> CuSO₄ -> Cu