1. Nhưng rất lóng lánh.
2. Lóng lánh trong ly, trôi xuống dễ dàng,
3. Mình chim chủ yếu là màu lục lam lóng lánh.
4. Theia là nữ thần của "sắc xanh lóng lánh bấu trời".
5. Không, đời nào tôi làm việc đó, nhưng tôi thích mấy thứ lóng lánh.
6. Với sắc xanh lá phát sáng lóng lánh, radium cũng được sử dụng trong mỹ phẩm và đồ trang sức.
7. Trong hội thánh tín đồ đấng Christ, sự an ủi và khích lệ được ví như hạt ngọc có nhiều mặt lóng lánh.
8. Và ngài không đến với nghi thức long trọng và vinh hiển dành cho vua—không vương phục cũng không vương miện lóng lánh.
9. Nàng xây lưng ngoảnh mặt trước sự lóng lánh và giàu sang của Giê-ru-sa-lem và giữ lòng chung thủy với chàng chăn chiên.
10. Chim ruồi lóng lánh như viên ngọc nhỏ có cánh, có thể bay đứng một chỗ trên không như máy bay lên thẳng và ngay cả bay giật lùi.
Không, đời nào tôi làm việc đó, nhưng tôi thích mấy thứ lóng lánh.