Liệt kê những từ ngữ phụ thuộc đứng trước và sau danh từ trong các cụm danh từ trên, sẵp xếp chúng thành loại.
8.
a) Đặt các cụm danh từ có trung tâm là những danh từ sau đây : \(nhân\) \(dân\), \(mèo\) , \(đồng\) \(bào\), \(xe\), \(nước\), \(bàn\) \(ghế\).
b) thử nhận xét các phụ ngữ trước và sau các danh từ đã cho
Bài 1: Đặt câu trần thuật đơn có từ là theo yêu cầu sau:
a) Vị ngữ là danh từ ( cụm danh từ )
b) Vị ngữ là động từ ( cumh động từ )
c) Vị ngữ là tính từ (cụm tính từ )
Bài 2: Đặt câu trần thuật đơn không có từ là theo yêu cầu sau:
a) Vị ngữ là động từ ( cụm động từ )
b) Vị ngữ là tính từ ( cụm tính từ )
Đặt câu có chứa chỉ từ làm các chức vụ ngữ pháp sau:
a) Chủ ngữ
b) Trạng ngữ
c) Phụ ngữ trong cụm danh từ
Cho các cụm từ: làm, đẹp đẽ, cuốn sách hãy tạo lập các cụm động từ, cụm tính từ, cụm danh từ với đầy đủ ba thành phần(phụ trước, trung tâm, phụ sau) lấy các từ đã cho làm trung tâm.
Động từ có đặc điểm gì khác danh từ:
- Về những từ đứng xung quanh nó trong cụm từ?
- Về khả năng làm vị ngữ?
đặt 3 câu có vị ngữ mở rộng là cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ
Cho câu văn: Những cành cây khẳng khiu chốc chốc run lên bần bật.Tìm chủ ngữ là cụm danh từ trong câu văn trên. Xác định danh từ trung tâm và các thành tố phụ trong cụm danh từ làm chủ ngữ vừa tìm được. Nêu tác dụng của việc mở rộng chủ ngữ.
help
Viết 1 đoạn văn trong dó có sử dụng chỉ từ làm trạng ngữ,chủ ngữ,phụ ngữ cho cụm danh từ