Đáp án A
Đặc điểm của động vật rất nguy cấp, số lượng cá thể giảm 80%
Đáp án A
Đặc điểm của động vật rất nguy cấp, số lượng cá thể giảm 80%
Động vật nào có số lượng cá thể giảm … được xếp vào cấp độ rất nguy cấp (CR); giảm … thì được xếp vào cấp độ nguy cấp (EN) ; giảm sút … thì được xếp ở cấp độ sẽ nguy cấp (VU).
A. 80 %, 40 %, 30 %
B. 80 %, 50 %, 20 %
C. 60 %, 40 %, 20 %
D. 60 %, 50 %, 10 %
Hãy điền số liệu thích hợp vào chỗ trống đẻ hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Việt Nam hiện nay, động vật nào có số lượng cá thể giảm ….. trong 10 năm gần đây thì được xếp vào cấp độ rất nguy cấp (CR).
A. 90%
B. 80%
C. 60%
D.50%
Các nguyên nhân làm giảm số lượng các loại có nguy cơ bị tuyệt chủng. Và em sẽ làm gì để bảo vệ các loài động vật quý hiếm này?☺
Giúp em với mọi người
Nhóm động vật có số lượng các thể lớn nhất là:
A. Chim vẹt B. Cá voi
C. Hồng hạc D. Rươi
Câu hỏi 11
Để bảo vệ động vật quý hiếm chúng ta cần phải làm gì?
Săn tìm động vật quý hiếm.
Xây dựng các khu bảo tồn và vườn quốc gia.
Đưa động vật quý hiếm về nuôi trong gia đình.
Nuôi để khai thác động vật quý hiếm.
Câu hỏi 12
Đặc điểm nào của động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng?
Màu lông nhạt, có bướu mỡ, chân dài.
Màu lông sẫm, lớp mỡ dưới da dày, chân dài.
Màu lông nhạt, lớp mỡ dưới da dày, chân dài.
Màu lông trắng, có bướu mỡ, chân ngắn.
Câu hỏi 13
Hoạt động hô hấp của thằn lằn có gì tiến hóa hơn so với lớp Lưỡng cư?
Xuất hiện phổi.
Xuất hiện cơ hoành.
Xuất hiện vách ngăn.
Xuất hiện cơ liên sườn.
Câu hỏi 14
Phương thức sinh sản nào sau đây được cho là tiến hóa nhất?
Sinh sản hữu tính và thụ tinh ngoài.
Sinh sản vô tính.
Sinh sản hữu tính, thụ tinh trong, đẻ con.
Sinh sản hữu tính, đẻ trứng và thụ tinh trong.
Câu hỏi 15
Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ là đặc điểm của:
lớp Lưỡng cư.
lớp Bò sát.
lớp Thú.
lớp Chim.
Câu hỏi 16
Loài nào dưới đây là đại diện lớp Cá?
Cá sấu sông Nile.
Cá nhà táng lùn.
Cá đuối bông đỏ.
Cá cóc Tam Đảo.
Câu hỏi 17
Vì sao mèo, báo có đặc điểm đi lại rất êm và nhẹ?
Các ngón chân có lông.
Các ngón chân có vuốt.
Dưới các ngón chân có nệm thịt dày.
Dưới các chân có vuốt.
Câu hỏi 18
Bộ tiến hóa nhất trong lớp Thú là gì?
Bộ Ăn thịt.
Bộ Móng guốc.
Bộ Dơi.
Bộ Linh trưởng.
Câu hỏi 19
Những động vật nào sau đây thuộc lớp bò sát?
Rắn nước, cá sấu, thạch sùng.
Ba ba, tắc kè, ếch đồng.
Thạch sùng, ba ba, cá trắm.
Ếch đồng, cá voi, thạch sùng.
Câu hỏi 20
Ở động vật, sinh sản vô tính có hai hình thức chính là
mọc chồi và tiếp hợp.
phân đôi và phân nhiều.
phân đôi cơ thể và mọc chồi.
tiếp hợp và phân đôi cơ thể.
GIÚP MK VỚI !!!!!
Câu 1: Sự đa dạng và phong phú của của động vật thể hiện ở
a. Đa dạng về số loài và phong phú về số lượng cá thể
b. Đa dạng về phương thức sống và môi trường sống
c. Đa dạng về cấu trúc cơ thể
d. Cả a, b và c
Câu 2: Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:
a. Dưới nước và trên cạn
b. Dưới nước và trên không
c. Trên cạn và trên không
d. Dưới nước, trên cạn và trên không
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đa dạng động vật?
a. Động vật đa dạng về loài và phong phú về số lượng
b. Động vật chỉ đa dạng về loài
c. Động vật chỉ phong phú về số lượng
d. Động vật có số lượng cá thể phong phú nhưng số loài ít
Câu 4: Động vật đa dạng, phong phú nhất ở
a. Vùng ôn đới
b. Vùng nhiệt đới
c. Vùng nam cực
d. Vùng bắc cực
Câu 5: Nhóm động vật nào sau đây chỉ sống trong môi trường nước?
a. Ong, cá, chồn, hổ, lươn
b. Cá, thằn lằn, hổ, tôm, cua
c. Cá, tôm, ốc, cua, mực
d. Chim, ốc, mực, cua, bạch tuộc
Nhóm động vật có số lượng các thể lớn nhất là:
A. Chim vẹt
B. Cá voi
C. Hồng hạc
D. Rươi
Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học?
A. Số lượng loài trong quần thể.
B. Số lượng cá thể trong quần xã.
C. Số lượng loài.
D. Số lượng cá thể trong một loài.
Nêu 1 số động vật có hại trong bộ linh trưởng?
Trong 3 bộ guốc bộ guốc nào có số lượng cá thể nhiều nhất?
Bộ linh trưởng có tất cả bao nhiêu loài?
Tốc độ sinh sản của 3 bộ guốc?
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây về cá chép là đúng?
A. Là động vật hằng nhiệt.
B. Sống trong môi trường nước ngọt.
C. Chỉ ăn thực vật thuỷ sinh.
D. Thụ tinh trong.
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây giúp cá chép giảm sức cản của nước khi di chuyển ?
A. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.
B. Vẩy có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy.
C. Vây cá có tia vây được căng bởi da mỏng.
D. Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước.
Câu 3. Ở cá chép, loại vây nào có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống và giữ thăng bằng ?
A. Vây đuôi và vây hậu môn.
B. Vây ngực và vây lưng.
C. Vây ngực và vây bụng.
D. Vây lưng và vây hậu môn.
Câu 4. Vì sao cá chép thường đẻ trứng với số lượng lớn?
A. Vì môi trường ngoài có nhiều yếu tố bất lợi nên cá đẻ nhiều trứng để tăng khả năng thụ tinh.
B. Vì trong điều kiện môi trường bất lợi thì trứng sẽ kết bào xác, sau đó bào xác bị huỷ hoại dần.
C. Vì trong điều kiện môi trường bất lợi thì trứng sẽ kết bào xác, sau đó bào xác bị huỷ hoại dần.
D. Vì hiệu suất thụ tinh của cá chép rất cao.
Câu 5. Khi tiến hành cố định vây lưng và vây hậu môn của một con cá chép, sau đó thả cá trửo lại vào bể nước, con cá thí nghiệm có trạng thái như thế nào?
A. Cá không bơi được, chìm dần xuống đáy bể.
B. Cá bơi được nhưng bị lộn ngược bụng lên trên.
C. Cá bơi sang trái, phải, lên trên, xuống dưới rất khó khăn.
D. Cá bơi nghiêng ngả, chuệnh choạng theo hình chữ Z.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây giúp cá dễ dàng chuyển động theo chiều ngang?
A. Vảy cá sắp xếp trên thân khớp với nhau như ngói lợp.
B. Thân thon dài, đầu thuôn gắn chặt với thân.
C. Vảy cá có da bao bọc, trong da có tuyến tiết chất nhầy.
D. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng.
Câu 7. Vây lẻ của cá chép gồm có :
A. vây lưng, vây bụng và vây đuôi.
B. vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi.
C. vây hậu môn, vây đuôi và vây ngực.
D. vây ngực, vây bụng và vây đuôi.
Câu 8. Cá chép thường đẻ trứng ở đâu ?
A. Trong bùn.
B. Trên mặt nước.
C. Ở các rặng san hô.
D. Ở các cây thuỷ sinh.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về cá chép là sai ?
A. Là động vật ăn tạp.
B. Không có mi mắt.
C. Có hiện tượng thụ tinh trong.
D. Có da bao bọc bên ngoài lớp vảy.
Câu 10. Đặc điểm nào dưới đây giúp màng mắt của cá chép không bị khô ?
A. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.
B. Vẩy có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy.
C. Vây cá có tia vây được căng bởi da mỏng.
D. Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước.