\(\dfrac{x+1}{2x-2}+\dfrac{-2x}{x^2-1}=\dfrac{x^2+2x+1-2x}{2\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{x^2+1}{2x^2-2}\)
\(\dfrac{x+1}{2x-2}+\dfrac{-2x}{x^2-1}=\dfrac{x^2+2x+1-2x}{2\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{x^2+1}{2x^2-2}\)
Cộng hai phân thức cùng mẫu (giúp mình vs, mìn đang cần gấp)
x + 1 / 2x - 2 + -2x / x2 - 1
cộng phân thức đại số :
câu 1 : ( x + 10 ) / ( x - 2 ) + ( x - 18 ) / ( x - 2 ) + ( x +2 ) / ( x2 - 4 )
câu 2 : ( 3 - 3x ) / 2x + ( 3x - 1 ) / ( 2x - 1 ) + ( 11x - 5 ) / ( 2x - 4x2)
/ Cộng hai phân thức cùng mẫu:
2x / 5x - 2 + 4 / 5x - 2
Phân tích các mẫu thức và các mẫu thức (nếu cần thì dùng phương pháp thêm và bớt cùng một số hạng hoặc tách một số hạng thành hai số hạng) rồi rút gọn biểu thức. x - 2 x + 1 . x 2 - 2 x - 3 x 2 - 5 x + 6
Cộng các phân thức cùng mẫu thức: 1 - 2 x 6 x 3 y + 3 + 2 y 6 x 3 y + 2 x - 4 6 x 3 y
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) A= x2/(y+1)2:2x/y+1:2x/y+1
b) B= x2/(y+1)2;(2x/y+1:2x/y+1)
Bài 3: Cho biểu thức P= x2+2x/2x+12+54-3x/x2+6x-6/x+1
a) Tìm điều kiện xác định của x để giá trị của biểu thức đước xạc định
b) Rút gọn phân thức
c) Tìm giá trị của x để: P=3/2
Quy đồng mẫu thức hai phân thức: x + y x 2 y + x 2 ; 2 x − y y + 1
A. x - y x 2 y + x 2 = x - y x 2 ( y + 1 ) ; 2 x + y y + 1 = x 2 ( 2 x - y ) x 2 ( y + 1 )
B. x + y x 2 y - x 2 = x + y x 2 ( y - 1 ) ; 2 x - y y + 1 = x 2 ( 2 x - y ) x 2 ( y + 1 )
C. x + y x 2 y + x 2 = x + y x 2 ( y + 1 ) ; 2 x - y y + 1 = x 2 ( 2 x - y ) x 2 ( y + 1 )
D. x + y x 2 y + x 2 = x + y x ( y + 1 ) ; 2 x - y y + 1 = 2 x - y x 2 ( y + 1 )
Nhân hai phân thức x 2 + 1 x 2 + 2 x + 1 . x + 1 2
Cho cặp phân thức x 2 − 1 x 2 − 3 x − 4 và x 2 − 2 x − 3 x 2 − x − 2 với x ≠ − 1 ; x ≠ 2 và x ≠ 4 .
a) Hai phân thức này có luôn bằng nhau hay không?
b) Tìm giá trị cụ thể của x để hai phân thức bằng nhau.