Đáp án B
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NH3 + 2H2O
FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2 ↓
2Cr(NO3)3 + 4Ba(OH)2 → 3Ba(NO3)2 + Ba(CrO2)2 + 4H2O
K2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 ↓ + 2KOH
2Al(NO3)3 + 4Ba(OH)2 → 3Ba(NO3)2 + Ba(AlO2)2 + 4H2O
Đáp án B.
Đáp án B
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NH3 + 2H2O
FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2 ↓
2Cr(NO3)3 + 4Ba(OH)2 → 3Ba(NO3)2 + Ba(CrO2)2 + 4H2O
K2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 ↓ + 2KOH
2Al(NO3)3 + 4Ba(OH)2 → 3Ba(NO3)2 + Ba(AlO2)2 + 4H2O
Đáp án B.
Có 5 dung dịch đựng riêng biệt trong 5 ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl3, Cr(NO3)3, K2CO3, AlCl3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 5 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Cho các thí nghiệm sau:
1) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3
2) Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2
3) Oxi hóa metanal bằng dung dịch AgNO3 trong NH3.
4) Nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào lòng trắng trứng (anbumin)
5) Nhỏ dung dịch KOH dư vào ống dung dịch FeCl2
6) Nhỏ dung dịch Br2 vào ống nghiệm đựng anilin
Sau phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 6
Cho các thí nghiệm sau:
1) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3
2) Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2
3) Oxi hóa metanal bằng dung dịch AgNO3 trong NH3.
4) Nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào lòng trắng trứng (anbumin)
5) Nhỏ dung dịch KOH dư vào ống dung dịch FeCl2
6) Nhỏ dung dịch Br2 vào ống nghiệm đựng anilin
Sau phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 6
Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau:
(1) Na2CO3 + H2SO4 (2) K2CO3 + FeCl3 (3) Na2CO3 + CaCl2
(4) NaHCO3 + Ba(OH)2 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Na2S + FeCl2 .
Số cặp chất phản ứng có tạo kết tủa là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Trong các phản ứng sau:
(1) dung dịch Na2CO3 + H2SO4 (2) dung dịch K2CO3 + FeCl3
(3) dung dịch Na2CO3 + CaCl2 (4) dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2
(5) dung dịch (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 (6) dung dịch Na2S + AlCl3
Số phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3.
(2) Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2.
(3) Oxi hóa metanal bằng dung dịch AgNO3 trong NH3.
(4) Nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào lòng trắng trứng (anbumin).
(5) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2.
(6) Nhỏ dung dịch Br2 vào ống nghiệm đựng anilin.
Sau phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 2
C. 4.
D. 6.
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3.
(2) Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2.
(3) Oxi hóa metanal bằng dung dịch AgNO3 trong NH3.
(4) Nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào lòng trắng trứng ( anbumin).
(5) Nhỏ dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2.
(6) Nhỏ dung dịch Br2 vào ống nghiệm đựng anilin.
Sau phản ứng hòa toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 6
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(7) Cho Ba(OH)2 dư vào ZnSO4.
(8) Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, tổng số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(7) Cho Ba(OH)2 dư vào ZnSO4.
(8) Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, tổng số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.