1) nhận biết các dd đựng trong lọ bị mất nhãn : NaOH; AgNO3; H2SO4; CaCO3 bằng phương pháp hóa học
2) chỉ dùng thêm quỳ tím hay nhận biết các dd sau
a. H2SO4; NaOH; HCl; BaCl2
b, NaCl; Ba(OH)2; NaOH; H2SO4
3) khi đựng dd H2SO4 loãng nhận biết các chất sau
a, các chất rắn : Cu(OH)2; Ba(OH)2; Na2CO3;
b, các dd: BaSO4; BaCO3; NaCl, NaCO3
4) hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết các kim loại sau:
a, Al,Zn,Cu
b. Fe, Al, Ag,Mg
Có 3 kim loại dạng bột, đựng trong 3 lọ riêng biệt không ghi nhãn là: Na, Al, Fe. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết cả 3 kim loại trên :
a. nước
b. dd NaOH
c. dd HCl
d. dd CuSO
có những kim loại : Na,Cu,Fe,Al,Mg.hãy chọn kim loại có tính chất hóa học sau và viết PTHH
a) tác dụng với dd axit và dd kiềm
b) tác dụng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường
c) đẩy được đồng ra khỏi dd muối đồng
d) không tác dụng với dd HCl và H2SO4 loãng
e) không tác dụng với dd H2SO4 loãng nhưng tác dụng với H2S04 đặc nóng
chất nào tác dụng với dd hcl,dd h2so4 loãng sinh ra :
a,chất khí cháy được trong không khí với ngọn lửa xanh
b,dd màu xanh lam
c, kết tủa trắng không tan trong nước và axit
d, dd không màu và nước
e,dd màu vàng nâu
Hòa tan 11g hỗn hợp A gồm Fe và Al trong 200ml dd CUSO4 sau phản ứng thu được 1 kim loại duy nhất có khối lượng 25.6g A) viết pthh xảy ra B) tính thành phần % các chất trong A C ) tính CM dd muối thu được D) tính CM dd CuSO4 đã dùng
Câu 7: Trình bày phương pháp nhận biết các dãy chất đựng trong các lọ riêng biệt sau :
a) Na, Al, Mg. b) Na, Ca, Al, Fe (chỉ dùng nước).
c) Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, MgO, Al2O3, Fe2O3, Ag. Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 loãng có thể nhận ra nhiều nhất bao nhiêu chất
trong số các chất trên ?
d) Mg, Zn, Fe, Ba (chỉ dùng một thuốc thử) e) Fe, (Fe + FeO), (FeO + Fe2O3)
Cho 3,87(g) hh A gồm Mg và Al vào 250 ml dd chứ HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dd B và 4,368(l) H2 (đktc).
a) CM dd còn dư axit.
b) Tính % theo khối lượng các kim loại trong A.
c) Tính nồng độ mol các chất trong dd sau phản ứng.
1. a, Cho 3,25 sắt clorua ( chưa biết hóa trị của sắt) tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 8,61g AgCl. Xác định công thức sắt clorua
b, Cần bn ml dd NaOH chứa 0,02g NaOH trong 1ml dd để chuyển 1,25g FeCl3.5H2O thành Fe(OH)3
2, Cho 46,4g một kim loại tác dụng vừa đủ với 1,6l dd HCl 1M. Tìm công thức oxit kim loại
3, Hòa tan 7,8g hh Al và Mg bằng dd HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dd tăng thêm 7g. Tính kl Al và Mg trong hh đầu
4. Cho m gam KL R vào bình chứa 100ml dd HCl dư, sau pứ thu được 0,672l khí H2 ở đktc, đồng thời kl bình tăng thêm 4,05g
a, Tìm m và xđ KL R
b, Sau pứ phải cần 50g dd Ca(OH)2 3,7% để trung hòa axit. Xđ CM của dd HCl bđ
1. Tính thể tích 1mol mỗi kim loại (ở nhiệt độ, P trong PTN) biết D al= 2,7g/cm3; D k= 0,86g/cm3; D Cu= 8,94g/cm3.
2. hãy dẫn ra 1 kim loại khi tác dụng với 1 dd khác tạo ra chất khí và chất kết tủa.
3. Tính % khói lượng mỗi chất trong hh A gồm Al và Mg.
TN1: Cho m(gam) hh A tác dụng hết với H2SO4 loãng dư, thu đucợ 1568ml khí.
TN2: Cho m(gam) hh A tác dụng với dd NaOH dư, sau phản ứng còn 0,6g chất rắn (khí đó ở ĐKTC).
4. Ngâm bột sắt dư trong 10ml dd CuSO4 1M. Sau phản ứng lọc được chất rắn A và dd B.
a) Cho A tác dụng với dd HCl dư. Tính khối lượng còn lại sau phản ứng.
b) Tính thể tích dd NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dd B.
5. Cho dd axit sunfuro a% tác dụng vừa đủ với dd NaOH 10%. Thu đucợ dd mưới 10,25%. Tính a
6. Tính khối lượng quặng hematit chứa 60% Fe2O3 cần thiết để sản xuât đucợ 1 tấn gang chứa 95% Fe. Biết H= 80%
7. Ngâm 10g dd muối sắt clorua 32,5% tác dụng với dd bạc natrit đủ thì tạo thành 8,61g kết tủa. Tìm CTHH muối sắt đã dùng.
8. Cho 1,96g sắt vào 100ml dd CuSO4 15%, có khối lượng riêng là 1,1g/ml.
a) Tính nồng độ mol chất có trong dd sau khi phản ứng (gthiet Vdd không đổi)
b) Tính C% chất có trong dd sau phản ứng.
9. Cho luồng khí H2 đi qua 30g bột CuO ở 400 độ C. Sau phản ứng thu đucợ 25,2g chất rắn. Tính V H2 sinh ra (ở đktc).
Mọi người giúp em với ạ :(((( sấng mai e nộp bài r :(((((