làm một bài thuyết trình về hình 11(bài 10) và trả lời 3 câu hỏi
ai làm giúp mình với thứ 5 tuần sau phải trả bài r
- Cho biết mục đích của việc làm cỏ, vụ xới
- Nêu ưu, nhược điểm của các phương pháp tưới nước cho cây
Giúp mình bình luận câu trả lời xuống dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã đọc
Trả lời câu hỏi :
ALO MỌI NGƯỜI ƠI, ĐÂY LÀ ĐỀ TRẮC NGHIỆM GỒM 52 CÂU ÔN TẬP THI GIỮA HK MÔN CÔNG NGHỆ 7. MỌI NGƯỜI CÙNG LÀM ĐỀ NÀY VỚI MÌNH NHA^^
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Biện pháp cải tạo, bón vôi được áp dụng cho loại đất:
A.Đất đồi dốc B.Đất chua
C.Đất phèn D.Đất mặn
Câu 2: Biện pháp nào sau đây thực hiện nhiệm vụ của ngành trồng trọt?
A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật
B. Cày đất C. Bón phân hạ phèn
D. Bón phân hữu cơ
Câu 3: Trồng xen canh cây nông nghiệp giữa cây phân xanh nhằm mục đích gì?
A. Tăng bề dày của đất B. Tăng độ che phủ, chống xói mòn
C. Hòa tan chất phèn D. Thay chua rửa mặn
Câu 4: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào?
A. Đất đồi dốc B. Đất chua
C. Đất phèn D. Đất mặn
Câu 5: Đất có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng là vì sao?
A. Nhờ đất chứa nhiều mùn, sét B. Nhờ đất chứa nhiều cát, limon, sét
C. Nhờ các hạt cát, sét, limon và chất mùn D. Tất cả ý trên
Câu 6: Nhiệm vụ không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt là:
A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu
B. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người
C. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường
D. Trồng cây tràm để lấy gỗ làm nhà
Câu 7: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là:
A. Vai trò của trồng trọt B. Nhiệm vụ của trồng trọt
C. Chức năng của trồng trọt D. Ý nghĩa của trồng trọt
Câu 8 :Đất giữ nước và chất dinh dưỡng tốt là:
A.Đất cát . B.Đất đá vôi.
C.Đất sét. D.Đất cát pha.
Câu 9: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất?
A. Thành phần hữu cơ và vô cơ B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng
C. Thành phần vô cơ D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất
Câu 10: Đất trồng gồm mấy thành phần chính:
A. Hai thành phần B. Ba thành phần
C. Năm thành phần D. Nhiều thành phần
Câu 11: Khai hoang, lấn biển nhằm mục đích gì?
A. Tăng sản lượng nông sản B. Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng
C. Tăng chất lượng nông sản D. Tăng diện tích đất trồng
Câu 12: Phân bón không có tác dụng nào sau đây?
A. Diệt trừ cỏ dại B. Tăng năng suất cây trồng
C. Tăng chất lượng nông sản D. Tăng độ phì nhiêu của đất
Câu 13: Ý nghĩa của biện pháp thâm canh tăng vụ?
A. Tăng độ phì nhiêu B. Điều hòa dinh dưỡng đất
C. Giảm sâu bệnh D. Tăng năng suất ,sản lượng cho cây trồng
Câu 14: Luân canh là
A. cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích
B. tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất
C. trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tích
D. tăng từ một vụ lên hai, ba vụ
Câu 15: Phân hay được sử dụng để bón phân lót là:
A. Phân lân. B. Phân vô cơ.
C. Phân hữu cơ. D. Cả A và C đều đúng.
Câu 16: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì?
A. Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp lai
C. Phương pháp gây đột biến D. Phương pháp nuôi cấy mô
Câu 17: Tiêu chí của giống cây trồng tốt gồm:
A. Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương.
B. Có chất lượng tốt.
C. Có năng suất cao và ổn định.
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Phân chuồng không bảo quản bằng cách nào?
A. Đựng trong chum, vại B. Bảo quản tại chuồng nuôi
C. Ủ thành đống, lấy bùn ao trát bên ngoài D. Tất cả đều sai
Câu 19: Đối với phân hóa học, cần có những biện pháp bảo quản như thế nào?
A. Đựng trong chum, vại, túi nilon kín
B. Để nơi khô ráo, thoáng mát
C. Không để lẫn lộn các loại phân bón với nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 20: Bón thúc là cách bón:
A. Bón 1 lần B. Bón nhiều lần
C. Bón trước khi gieo trồng D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây
Câu 21: Đạm Urê bảo quản bằng cách:
A. Phơi ngoài nắng thường xuyên B. Để nơi khô ráo
C. Đậy kín, để đâu cũng được D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát
Câu 22: Chọn câu đúng nhất về phân loại phân bón:
A. Phân bón gồm 3 loại là: Phân xanh, đạm, vi lượng
B. Phân bón gồm 3 loại: Đạm, lân, kali
C. Phân bón gồm 3 loại: Phân chuồng, phân hóa học, phân xanh
D. Phân bón gồm 3 loại: Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh
Câu 23: Phân bón có tác dụng gì?
A. Tăng năng suất
B. Tăng chất lượng, tăng năng suất, tăng độ phì nhiêu cho đất
C. Tăng chất lượng, tăng các vụ gieo trồng trong năm
D. Đáp án khác
Câu 24: Các loại phân sau đây là phân hóa học?
A. Phân bắc B. Phân đạm, lân, kali, NPK
C. Phân chuồng D. Phân bón chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm
Câu 25: Nhóm phân nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ?
A. Đạm, kali, vôi B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác
C. Phân xanh, phân kali D. Phân chuồng, kali
Câu 26: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì:
A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều
B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm
C. Diện tích đất trồng có hạn
D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa
Câu 27: Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì?
A. Độ pH B. NaCl
C. MgSO4 D. CaCl2
Câu 28: Độ phì nhiêu của đất là gì?
A. Là khả năng cung cấp nước, dinh dưỡng, oxy cho cây
B. Là khả năng cung cấp muối khoáng
C. Là khả năng cung cấp nước
D. Là khả năng làm cây trồng cho năng suất cao
Câu 29: Đất kiềm là đất có pH là bao nhiêu?
A. pH < 6,5 B. pH = 6,6 - 7,5
C. pH > 7,5 D. pH = 7,5
Câu 30: Đất nào là đất trung tính:
A. pH < 6.5 B. pH > 6.5
C. pH > 7.5 D. pH = 6.6 - 7.5
Câu 31: Thành phần đất trồng gồm:
A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ
C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ
Câu 32: Đất trồng là lớp bề mặt ……….. của vỏ Trái Đất.
A. Tơi xốp B. Cứng, rắn
C. Ẩm ướt D. Bạc màu
Câu 33: Đất trồng là môi trường?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng B. Giúp cây đứng vững
C. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy, nước
D. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy, nước và giúp cây đứng vững
Câu 34: Nhiệm vụ của trồng trọt là:
A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
B. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến.
C. Cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước
D. Tất cả ý trên
Câu 35: Biện pháp nào sau đây thực hiện nhiệm vụ của ngành trồng trọt?
A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật
B. Cày đất
C. Bón phân hạ phèn
D. Bón phân hữu cơ
Câu 36: Vai trò của trồng trọt là:
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C. Cung cấp nông sản cho sản xuất
D. Tất cả các ý trên
Câu 37: Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt?
A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt
B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt
C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh
D. Có năng suất cao và ổn định
Câu 38 : Nước tiểu chứa chất dinh dưỡng nào tốt cho cây ?
A. Lân B. Kali. C. Nitragin D. Đạm.
Câu 39 . Phân bón được chia thành mấy nhóm chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 40 . Câu nào nói sai về bón lót:
A. Bón lót là bón vào phân trước khi gieo trồng.
B.Bón lót nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con khi nó mới mọc,bén rễ.
C.Bón lót là nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu dinh dưỡng của cây trong từng thời kì.
D.Người ta sử dụng phân hữu cơ để bón lót.
Câu 41 :Mục đích của việc làm ruộng bậc thang là:
A.Giữ nước liên tục,thay nước thường xuyên
B.Hạn chế dòng chảy,chống xói mòn.
C.Tăng bề dày lớp đất trồng.
D.Tăng độ che phủ của đất.
Câu 42 :Biện pháp nào sau đây không phải của nghành trồng trọt:
A.Khai hoang lấn biển.
B.Tăng vụ trên một diện tích đất trồng.
C.Phát triển chăn nuôi toàn diện.
D.Áp dụng đúng biện pháp kỹ thuật.
Câu 43 . Bèo dâu, khô dầu dừa,than bùn,phân rác thuộc nhóm phân bón nào?
A. Phân hữu cơ B. Phân hóa học C. Phân vi sinh D. Phân lân
Câu 44: Nhóm phân nào là nhóm phân hữu cơ?
A. Phân trâu bò, phân NPK B. Phân Nitragin
C. Phân trâu bò, phân xanh D. Phân urê, phân NPK
Câu 45: Trong các cách sắp xếp về khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng từ kém đến tốt của đất, cách nào là đúng:
A. Đất sét < đất cát < đất thịt
B. Đất cát < đất thịt < đất sét
C. Đất cát < đất sét < đất thịt
D. Đất thịt < đất sét< đất cát
Câu 46: Phân bón có màu trắng, dễ hòa tan trong nước, đốt trên lửa than có mùi khai là:
A. Lân B. Đạm C. Vôi D.
Câu 47. Biện pháp thích hợp để cải tạo đất xám bạc màu là:
A. Cày sâu, bừa kỹ, bón phân hữu cơ.
B. Làm ruộng bậc thang.
C. Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh.
D. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên.
Câu 48. Bón thúc được thực hiện vào thời gian nào?
A. Trong thời kỳ sinh trưởng, phát triển của cây. B. Trước khi gieo trồng.
C. Sau khi cây ra hoa. D. Sau khi gieo trồng.
Câu 49. Vai trò của phần rắn đối với cây trồng là:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
B. Cung cấp chất khoáng cho cây.
C. Cung cấp oxy cho cây.
D. Cung cấp chất hữu cơ cho cây.
Câu 50. Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?
A. Đất thịt. B. Đất cát.
C. Đất cát pha. D. Đất sét.
Câu 51. Vai trò của phần khí đối với cây trồng là:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
B. Cung cấp chất khoáng cho cây.
C. Cung cấp oxy cho cây hô hấp.
D. Cung cấp chất hữu cơ cho cây.
Câu 52. Vai trò của phần lỏng đối với cây trồng là:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
B. Cung cấp chất khoáng cho cây.
C. Cung cấp oxy cho cây hô hấp.
D. Cung cấp nước cho cây trồng.
Giúp mình với mai thi rồi, câu nào trả lời đc thì nói với mình nha
Giúp mình trả lời câu hỏi này với:
Giải thích các phương pháp (diệt cỏ dại; làm đất tơi xốp; hạn chế bốc hơi nước, bốc mặn, bốc phèn; chống đổ) của biện pháp “Làm cỏ, vun xới” sau khi hạt mọc thành cây?
Em hiểu gì về nội dung sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại.(trả lời nhanh nhé thứ 2 mình thi rồi:33)
Câu hỏi : tại sao phải trồng nhiều cây rừng ở thành phố, khu công nghiệp trả lời giúp mik vs mai thi rồi 😭
Em hãy quan sát hình 6 và trả lời câu hỏi: Phân bón có ảnh hưởng như thế nào đến đất, năng suất và chất lượng nông sản?
CÔNG NGHỆ 7
I. Trắc nghiệm: Đọc kĩ các câu hỏi sau, khoanh vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1. Đất trồng gồm mấy thành phần chính?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2. Phần rắn của đất có vai trò gì đối với cây?
A. Cung cấp oxygen. B. Cung cấp nước.
C. Cung cấp dinh dưỡng. D. Cung cấp oxygen và dinh dưỡng.
Câu 3. Phần lỏng của đất có vai trò gì đối với cây?
A. Cung cấp oxygen. B. Cung cấp nước.
C. Cung cấp dinh dưỡng. D. Cung cấp oxygen và dinh dưỡng.
Câu 4. Loại phân nào sau đây thường dùng để bón lót?
A. Phân hữu cơ B. Phân đạm C. Phân NPK D. Phân kali
Câu 5. Nhóm cây trồng nào sau đây cần lên luống khi trồng?
A. Nhãn, mít, xoài. B. Cải củ, cà rốt, khoai lang.
C. Mít, cải bắp, cà rốt. D. Ngô, lúa, đậu tương.
Câu 6. Làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại, trộn đều phân bón và san phẳng mặt ruộng là mục đích của công việc
A. lên luống. B. tưới nước.
C. bừa và đập đất. D. bón phân.
Câu 7. Có mấy cách bón phân lót?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8. Căn cứ vào đâu để xác định thời vụ gieo trồng?
A. Điều kiện kinh tế của địa phương B. Nhu cầu sử dụng của người dân
C. Loại đất trồng D. Yếu tố khí hậu, tình hình sâu bệnh
Câu 9. Vụ đông xuân diễn ra trong khoảng thời gian
A. từ tháng 1 đến tháng 3 B. từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau
C. từ tháng 4 đến tháng 7 D. từ tháng 7 đến tháng 11
Câu 10. “Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ những cành, lá bị bệnh”. Cách làm trên thuộc nhóm biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào?
A. Biện pháp hóa học B. Biện pháp sinh học
C. Biện pháp thủ công D. Biện pháp canh tác
Câu 11. Một số loại cây thường được gieo trồng vào vụ đông là:
A. cải bắp, su hào, đậu tương. B. mồng tơi, mít, nhãn.
C. bưởi, mít, vải. D. ngô, mía, nhãn.
Câu 12. “Sử dụng một số loại sinh vật như nấm, ong mắt đỏ, chim,...để diệt sâu hại”. Cách làm trên thuộc nhóm biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào?
A. Biện pháp sinh học B. Biện pháp hóa học
C. Biện pháp kiểm dịch thực vật D. Biện pháp thủ công
Câu 13. “Vệ sinh đồng ruộng, làm đất, gieo trồng đúng thời vụ”. Cách làm trên thuộc nhóm biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào?
A. Biện pháp canh tác B. Biện pháp sinh học
C. Biện pháp hóa học D. Biện pháp kiểm dịch thực vật
Câu 14. Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là
A. biện pháp canh tác. B. biện pháp thủ công.
C. biện pháp hóa học. D. biện pháp sinh học.
Câu 15. Trong mỗi gia đình, để bảo quản rau xanh thường sử dụng phương pháp nào?
A. Bảo quản lạnh B. Bảo quản thường trong kho
C. Bảo quản kín D. Bảo quản bằng hút chân không
Câu 16. Sản phẩm trồng trọt sau khi thu hoạch nếu không được bảo quản sẽ
A. giữ được chất lượng tốt nhất. B. hao hụt về số lượng.
C. hao hụt về chất lượng. D. hao hụt về số lượng và chất lượng.
Câu 17. Lúa được thu hoạch bằng phương pháp nào?
A. Cắt B. Nhổ
C. Đào D. Hái
Câu 18. Sắn được thu hoạch bằng phương pháp nào?
A. Cắt B. Nhổ
C. Đào D. Hái
Câu 19. Khoai tây được thu hoạch bằng phương pháp nào?
A. Cắt B. Nhổ
C. Đào D. Hái
Câu 20. Phương pháp nhân giống hiện đại được thực hiện trong các điều kiện nghiêm ngặt của phòng thí nghiệm là
A. giâm cành. B. nuôi cấy mô tế bào.
C. chiết cành. D. ghép.
Câu 21. Nhà Minh có một cây vải được trồng từ rất lâu đời. Mẹ Minh bảo rằng từ thời ông nội đã có rồi. Nội chăm sóc nó cẩn thận đến mức cây vải thiều mỗi khi vào mùa thường mọc trĩu quả, quả nào cũng to và căng mọng khiến cho những đứa trẻ như Minh luôn khao khát được thưởng thức ngay khi nhìn. Minh rất muốn nhân giống cây vải này để lưu giữ những kỉ niệm về nội. Theo em, bạn Minh nên chọn phương pháp nhân giống nào sau đây?
A. Nuôi cấy mô tế bào B. Giâm cành C. Ghép mắt D. Chiết cành
Câu 22. Làm cho cành con ra rễ ngay trên cây mẹ là phương pháp nhân giống vô tính bằng
A. chiết cành. B. ghép mắt.
C. giâm cành. D. nuôi cấy mô tế bào.
Câu 23. Trong hệ sinh thái rừng thành phần nào là chính?
A. Hệ động vật rừng B. Hệ thực vật rừng
C. Vi sinh vật rừng D. Đất rừng
Câu 24. Dựa vào mục đích sử dụng rừng ở Việt Nam được chia thành mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25. Thành phần sinh vật của rừng gồm có
A. đất, nước, thực vật. B. thực vật, động vật, đất.
C. động vật, đất, nước. D. thực vật, động vật.
Câu 26. Trong các sản phẩm sau sản phẩm nào có nguồn gốc từ rừng?
A. Ngô, khoai, đậu tương. B. nấm rừng, mộc nhĩ rừng, măng rừng. C. sâm Ngọc Linh, cải củ, cà rốt. D. Chậu nhựa, nồi gang, ấm nhôm.
Câu 27. Ở nước ta, thời vụ trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc là
A. mùa xuân và mùa thu. B. mùa hè và mùa đông.
C. mùa xuân và mùa hè D. mùa thu và mùa đông.
Câu 28. Trồng rừng đúng thời vụ giúp cây rừng
A. nhanh ra hoa. B. nhanh được lấy gỗ.
C. có tỉ lệ sống cao. D. đứng vững hơn.
Câu 29. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước cơ bản?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 30. Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm mấy bước cơ bản?
A. 2 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 31. Trồng rừng bằng cây con rễ trần chỉ phù hợp với các loại cây
A. phục hồi chậm. B. có bộ rễ phát triển, phục hồi nhanh.
C. có bộ rễ kém phát triển. D. có bộ rễ kém phát triển, phục hồi chậm.
Câu 32. Ngoài trồng rừng bằng cây con còn có hình thức trồng rừng bằng
A. gieo hạt. B. củ.
C. lá. D. cành.
Câu 33. Cây rừng sau khi trồng cần được chăm sóc định kì
A. 1 -2 lần mỗi năm. B. 4 - 5 lần mỗi năm.
C. 4 - 6 lần mỗi năm. D. 5 - 6 lần mỗi năm.
Câu 34. Một trong những việc KHÔNG nên làm để bảo vệ rừng là
A. đốt rừng làm nương rẫy. B. phòng chống cháy rừng.
C. chăm sóc rừng thường xuyên. D. tuyên truyền bảo vệ rừng.
Câu 35. Có mấy công việc chăm sóc cây trồng?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 36. Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ hai là:
A. 2 đến 3 lần C. 2 đến 4 lần | B. 1 đến 3 lần D. 1 đến 4 lần |
|
|
Câu 37. Sau khi trồng cây rừng được bao lâu thì phải tiến hành xới đất, vun gốc?
A. 1 đến 2 tháng | B. 1 đến 3 tháng | C. 1 đến 4 tháng | D. 1 đến 5 tháng |
Câu 38. Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ tư là:
A. 3 đến 5 lần. C. 2 đến 4 lần. | B. 1 đến 4 lần. D. 1 đến 2 lần. |
39. Với cây trồng không phân tán (tập trung), làm rào bảo vệ bằng cách:
A. trồng cây dứa dại và một số cây khác bao quanh khu trồng rừng.
B. làm rào bằng tre, nứa bao quanh khu trồng rừng.
C. làm rào bằng tre, nứa bao quanh từng cây.
D. trồng cây dứa dại dày bao quanh từng cây.
40. Với cây trồng phân tán cần làm rào bảo vệ bằng cách:
A. trồng cây dứa dại và một số cây khác bao quanh khu trồng rừng.
B. làm rào bằng tre, nứa bao quanh khu trồng rừng.
C. làm rào bằng tre, nứa bao quanh từng cây.
D. trồng cây dứa dại dày bao quanh từng cây.