Câu 1. Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là
8 8 8
A. —— B. —— C.8 D. ——
1000 100 10
Câu 2.Kết quả của phép tính 5,01 x 100 là
A.5010 B.501 C. 0,501 D. 0,0501
Câu 3. 36⁒ của 4,5 là
A. 16,2 B. 12,5 C. 1,62 D. 1,52
Câu 4.Đúng ghi đúng, sai ghi sai.
48 30 60
a.—— = 48⁒ ▢ b. —— = —— = 60⁒ ▢
300 50 100
48 16 30 60
c. —— = —— = 16⁒ ▢ d. —— = —— = 6⁒ ▢
300 100 50 100
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :
A. 8/1000 B. 8/100 C. 8/10 D. 8
2/Hỗn số 5 8/10viết dưới dạng số thập phân là :
A. 5,0008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8
chữ số 8 trong số thập phân 74,284 có giá trị là :
A :8/100 B: 8/1000 C: 8/10 D : 8
chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là
Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là
a/ chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :
a/ 8/1000 b/ 8/100 c/ 8/10 d 8
b/ ba chín phần trăm viết dưới dạng số thập phân là :
a/3,900 b/3,09 c/3,9 d/3,90
c/ 3 phút 20 giây = giây. số viết vào chỗ chống là:
a/50 b/320 c/80 d/200
Chữ số 8 trong số 20.08 có giá trị là
A. 8
B.8/10
C.8/100
D.8/1000
Chữ số 8 trong số thập phân nào dưới đây có giá trị là \(\dfrac{8}{100}\):
A. 8,51 B. 85,1 C. 0,581 D. 1,518
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
Câu 2: (1 điểm ) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09
C. 3,9 D. 3,90
Câu 3: (1 điểm) 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là:
A. 50 B. 320
C. 80 D. 200
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Viết các phân số, hỗn số sau:
a/ Năm phần mười...............................................................
b/ Sáu mươi chín phần trăm.........................
c/ Bốn mươi ba phần nghìn..........................................
d/ Hai và bốn phần chín........................
Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m 6dm =............................m
b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2
c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn
d/ 2 phút =..........................phút
Câu 3: (2 điểm) Tính
a)
b)
c)
d)
Câu 4: (1,5 điểm) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)
Câu 5: (1,5 điểm) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?