Chọn từ phát âm khác trong các từ sau đây:
A.carrot. B.matter. C. Cabbage. D.apple
Từ phát âm khác trong các từ trên là:
A.carrot. B.matter. C. Cabbage. D.apple
Chọn từ phát âm khác trong các từ sau đây:
A.carrot. B.matter. C. Cabbage. D.apple
Chọn từ phát âm khác trong các từ sau đây:
A.carrot. B.matter. C. Cabbage. D.apple
Từ phát âm khác trong các từ trên là:
A.carrot. B.matter. C. Cabbage. D.apple
Chọn từ phát âm khác trong các từ sau đây:
A.carrot. B.matter. C. Cabbage. D.apple
Tìm từ sai trong câu:How is there to eat today.
hãy viết công thức thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn, và cách chia động từ trong ngoặc
viết đoạn văn sau từ 5-7 câu nói về favourite food and drink (bằng tiếng anh)
Đơn giản thôi nha!!! và nhanh lên nhá
Chọn từ, cụm từ hoặc câu thích hợp để điền vào chỗ trống.
1. I'm ________. I'd like some meat and some rice.
a. tired. b. thirsty c. hungry
2. How does she ________? - she's cold.
a. feel b. like c. do
3. Are there any ________ in the fridge?
a. meat b. apple juice c. apples
4. What is there to ________? - There is some milk.
a. have b. drink c. eat
5. I eat an apple every morning. It's my ________ fruit
a. good b. liked c. favorite
6. Would you like some tea? - ________. I'm not thirsty.
a. No, thanks b. No, I don't like c. Yes, please
7. He feels tired. He wants ________ to bed.
a. going b. to go c. go
8. ________ some coffee? - Yes, thank you.
a. Are you like b. Do you would like c. Would you like
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
would / bar / like / soap / I / a / of / please
bananas / how / she / does / many / want?
tea / cup / you / would / of / a / like?
needs / of / kilo / onions / she / a.
the / me / can / go / store / for / you / to
1. Hỏi đáp về cảm giác
2. Các tính từ chỉ cảm giác
3. Các loại câu đề nghị
4. Tên các đồ ăn, đồ uống
5. Hỏi và trả lời về đồ ăn , đồ uống
LƯU Ý : HÃY CHÉP TRONG SÁCH GIÁO KHOA TIẾNG ANH CŨ
Đặt câu hỏi với từ gợi ý:
Nam/iced tea?
Sắp xếp các từ theo đúng trật tự.1 fruit/any/there/is/bananas/some/but/there/aren t,
làm câu với các từ gợi ý,dùng cấu trúc"There is+danh từ không đếm được"hoặc""There are+danh tư đếm được(ở số nhiều)
1.Milk/breakfast
2.Oranges/the table
3.bread/the bakery
4.noodles/lunch
5.fruit/the fruit store
6.vegetables/the bag