Diện tích tờ 500 đồng là 100 `cm^2`
Diện tích mặt bàn khoảng 50 `dm^2`
Diện tích bể bơi khoảng 70 `m^2`
Diện tích bề mặt nút ấn trên điều khiển tivi khoảng 32 `mm^2`
Diện tích tờ 500 đồng là 100 `cm^2`
Diện tích mặt bàn khoảng 50 `dm^2`
Diện tích bể bơi khoảng 70 `m^2`
Diện tích bề mặt nút ấn trên điều khiển tivi khoảng 32 `mm^2`
Diện tích mặt của bàn học khoảng 96 … Đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. mm2 B. cm2 C dm2 D. m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
k m 2 | h m 2 | d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =.... h m 2 | 1 h m 2 =... d a m 2 =... k m 2 | 1 d a m 2 =... m 2 =.. h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1 d m 2 =... c m 2 =... m 2 | 1 c m 2 =... m m 2 =... d m 2 | 1 m m 2 =.. c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = … m 2
Diện tích xung quang của hình hộp chữ nhật bằng a.Chu vi mặt đáy nhân với chiều cao b.chu vi mặt đáy chia với chiều cao c.diện tích 1 mặt nhân với 4 d.diện tích 1 mặt nhân với 6
Diện tích xung quang của hình hộp chữ nhật bằng a.Chu vi mặt đáy nhân với chiều cao b.chu vi mặt đáy chia với chiều cao c.diện tích 1 mặt nhân với 4 d.diện tích 1 mặt nhân với 6
Diện tích xung quang của hình hộp chữ nhật bằng a.Chu vi mặt đáy nhân với chiều cao b.chu vi mặt đáy chia với chiều cao c.diện tích 1 mặt nhân với 4 d.diện tích 1 mặt nhân với 6
Câu 9: Viết số đo diện tích thích hợp vào chỗ chấm: 198 cm2 = ….dm2 ….cm2 , 2080 dm2 = …. m2 ….dm2 *
hình hộp chữ nhật 1 2 3 Chiều dài 25cm 12 mChiều rộng 4.5dm Chiều cao 18cm 3.5 dm 14 mChu vi mặt đáy 80 cm Diện tích mặt đáy 16 m2diện tích xung quanh 70 dm2 diện tích toàn phần Đề bài Viết số đo thích hợp vào ô trống
hình hộp chữ nhật 1 2 3 Chiều dài 25cm 12 mChiều rộng 4.5dm Chiều cao 18cm 3.5 dm 14 mChu vi mặt đáy 80 cm Diện tích mặt đáy 16 m2diện tích xung quanh 70 dm2 diện tích toàn phần Đề bài Viết số đo thích hợp vào ô trống
Khoanh vào số đo thích hợp :
Diện tích của một tờ giấy A4 khoảng : 6 m 2 6 d m 2 6 c m 2