Quyết Vd: dương xỉ, thông đá, thông đất, rau cần trôi, cây bòng bong, cây lông cu li, cây tổ chim, rau bợ, bèo ong, bèo vẩy ốc, bèo hoa dâu...
Hạt trần Vd: Cây thông, bách tán, pơmu, hoàng đàn, kim giao, vạn tuế, trắc bách diệp, thông tre,....
Hạt kín vd: Huệ, bưởi, cam, nhãn, vãi, Vú sữa, Xoài, Sầu riêng, Quýt,....
Tảo vd: rong mơ, tảo tiểu cầu, tảo silic, tảo vòng, Rau diếp biieenr, rau câu, tảo sừng hươu , Tảo lá dẹp,....
Rêu Vd: Rêu thủy sinh, rêu lửa,....
Quyết Vd: dương xỉ, thông đá, thông đất, rau cần trôi, cây bòng bong, cây lông cu li, cây tổ chim, rau bợ, bèo ong, bèo vẩy ốc, bèo hoa dâu...
Hạt trần Vd: Cây thông, bách tán, pơmu, hoàng đàn, kim giao, vạn tuế, trắc bách diệp, thông tre,....
Hạt kín vd: Huệ, bưởi, cam, nhãn, vãi, Vú sữa, Xoài, Sầu riêng, Quýt,....
Tảo vd: rong mơ, tảo tiểu cầu, tảo silic, tảo vòng, Rau diếp biieenr, rau câu, tảo sừng hươu , Tảo lá dẹp,....
Rêu Vd: Rêu thủy sinh, rêu lửa,....
Loại cây | Ví dụ |
Quyết | Dương xỉ, cây rau bợ, cây lông cu li, bèo hoa dâu |
Hạt trần | Cây thông, hoàng đàn, pơ-mu, kim giao, vạn tuế |
Hạt kín | Cam, bưởi, lê, thị, đào, mận, quýt |
Tảo | Tảo rong mơ, tảo đỏ, tảo lục, tảo xoắn, rong mơ |
Rêu | Rêu tản, rêu sừng, rêu thủy sinh |
Tảo : tảo xoắn , tảo lục , tảo đỏ....
Rêu : Rêu sừng ,rêu thủy sinh, rêu cột lũa , rêu lửa,...
Hạt kín : lúa , mướp , ổi , đậu,...
Hạt trần : hạt thông ,...