Ta có: \(n_{K_2CO_3}=\dfrac{13,8}{138}=0,1\left(mol\right)\)
\(PTHH:H_2SO_4+K_2CO_3--->K_2SO_4+H_2O+CO_2\)
Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{K_2CO_3}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{dd_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,1}{1}=0,1\left(lít\right)\)
Ta có: \(n_{K_2CO_3}=\dfrac{13,8}{138}=0,1\left(mol\right)\)
\(PTHH:H_2SO_4+K_2CO_3--->K_2SO_4+H_2O+CO_2\)
Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{K_2CO_3}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{dd_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,1}{1}=0,1\left(lít\right)\)
Cho 250ml dung dịch NaOH 2M vào 250ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủA. Tính x.
Cho từ từ V lít dung dịch NaOH 1,0M vào dung dịch có chứa 26,7 gam AlCl3 cho đến khi thu được 11,7 gam kết tủa thì dừng lại, thấy đã dùng hết V lít NaOH. Giá trị của V là
Cho m gam Kali vào 250ml dung dịch A chứa AlCl3 nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít khí (đktc) và một lượng kết tủA. Tách kết tủa, nung đến khối lượng ko đổi thu được 5,1 gam chất rắn Tính x.
Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa Tỉ lệ x : y là
làm bằng pthh, ko dùng pt ion với ạ
nêu hiện tượng và PTHH khi cho:
a)cho lần lượt Zn, ZnO, Al2O3 vào 3 ống nghiệm đựng nước vôi trong
b)nhỏ dd phenol phtalein vào ống nghiệm chứa dd HCl rồi từ từ đến dd NaOH vào ống nghiệm chứa hỗn hợp trên
Khử 44,8g hỗn hợp A gồm các oxit CuO, FeO, F e 3 O 4 , F e 2 O 3 bằng V(lít) khí CO ở nhiệt độ cao, thu được 40 gam chất rắn X. Giá trị của V là:
A. 0,672 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít
D. 22,4 lít
cho 2,8g bột sắt td với 150ml Hcl 2M sau phản ứng thu được dd X và V lít khí hidro. thêm dd naoh đến dư vào dd Xthu được m gam kết tủa Y. a dd X gồm những chất nào viết ptpu b tính V c tính m
1/ Cho 100ml dd NaOH 0,2M tác dụng với 250ml dd H2SO4 1M được dd A. Cho dd A tác dụng với dd BaCl2 12% .Hãy tính khối lượng kết tủa tạo thành và khối lượng dd BaCl2 càn dùng
2/Đổ từ từ 200ml dd H2SO4 4,5M vào để trung hòa 400ml dd NaOH 3M. Tính:
a)khối lượng mỗi muối thu được sau phản ứng
b) để tác dụng hết với dd thu được sau phản ứng đó cần dùng bao nhiêu ml dd BaCl2 2M
Tiến hành 2 TN sau:
TN 1: Cho từ từ 235,2g dd H3PO4 5% vào dd chứa 200ml dd NaOH 1M (D= 1,2g/ml)
TN 2: Cho từ từ 200g dd NaOH 4% vào 117,6 g dd H3PO4 10%
a) Giải thích quá trình thí nghiệm bằng phản ứng hóa học
b) Tính khối lượng muối tạo thành ?và nồng độ% của chúng?
1.Cho từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào 13,8g K2CO3 đến khi ngừng thoát khi. Giá trị của V là? ( K=39 C=12 O=16 )
2.Cho ptrinh hóa học sau: (?) H2SO4( đặc nóng ) + (?) Cu --> CuSO4 + SO2 + H2O. Hệ số thích hợp để đặt vào "(?)" là gì?
3.Kim loại X tác dụng với HCl giải phóng khí hidro. Dẫn toàn bộ lượng hidro trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại X, Y. Vậy hai chất X, Y lần lượt là gì?
dẫn khí CO2 vào Ca(OH)2 0,1M quan sát kĩ ta thấy thoạt tiên xuất hiện một muối kết tủa trắng có khối lượng là 5g sau đó kết tủa từ từ biến mất
a) Viết sơ đồ thể hiện thí nghiệm
b) Tính thể tích khí CO2 đã dùng đến khi phản ứng tạo ra muối tan kết thúc ở đktc?
c) Tính khối lượng và CM của muối tan
d) Tính thể tích khí CO2 đã dùng ở đktc trong trường hợp chỉ tạo ra kết tủa? Tính khối lượng của kết tủa
Cho 12,6g muối Na2SO3 tác dụng với1 lượng vừa đủ dd axit H2SO4 thì thu đc khí A. Dẫn toàn bộ khí A vào 1,4 lít đ Ca(OH)2 0,1M
a) Tính thể tích khí A đktc?
b) Tính khối lượng các chất sau phản ứng