uses crt;
var i,n:integer;
s:real;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
s:=0; i:=1;
while i<=n do
begin
s:=s+1/i;
inc(i);
end;
writeln('tong la: ',s:4:2);
readln;
end.
uses crt;
var i,n:integer;
s:real;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
s:=0; i:=1;
while i<=n do
begin
s:=s+1/i;
inc(i);
end;
writeln('tong la: ',s:4:2);
readln;
end.
Câu 2: Cho thuật toán sau
Bước 1: Nß10;
Bước 2: S f 0; i f 1,
Bước 3: Nếu i > N thì Thông báo S, kết thúc.
Bước 4: S ! S + i;
Bước 5: if i + 1, quay lại B3;
a. Hãy điền giá trị tương ứng của i và S khi chạy thuật toán.
i | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
S |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Thuật toán trên dùng để giải quyết bài toán gì
……………………………………………………………………………………………..
Câu 3: Cho dãy A gồm N số nguyên a1, a2,…, aN. Xây dựng thuật toán tính tổng các số nguyên dương có trong dãy.
+ Input:...............................................................................................................................
+ Output: ...........................................................................................................................
+ Thuật toán:
Cho thuật toán sau:
Bước 1: Nhập N và a1, a2, ... , aN Bước 2: S ! 0; i ! 1 Bước 3: Nếu i > N thì đưa ra S rồi kết thúc Bước 4: Nếu ai < 0 thì S ! S + Bước 5: i ! i + 1 và quay lại Bước 3;Yêu cầu:
Trình bày lại thuật toán ở dạng sơ đồ khối. Thuật toán trên thực hiện công việc gì? Với N = 5 và biết a1= -3, a2 = 2, a3 = 4, a4 = 5, a5 = -1Hãy cho biết giá trị của S
cho thuật toán sau
B1: Nhập số nguyên dương N và dãy số a1,a2,…,An
B2: T<-0; i<-1;
B3: Nếu í> n thì thông báo T và kết thúc
B4: Nếu ai:2=0 thì T<-T+ai
B5: i<-i+1; lại bước 3
Câu hỏi
Câu1: Input và Output của thuật toán trên là gì?
Câu2:Trong thuật toán trên biến nhận giá trị trong đoạn nào? Biến i có tác dụng gì?
Câu3:Thuật toán dừng khi nào?
Câu4:Mô phỏng việc thực hiện thuật toán với N=8, k=8 và dãy số: 5,7,8,3,8,10,7,5
1. Xây dựng thuật toán cho các bài toán sau:
a. Tính và hiển thị tổng của các số dương trong dãy số A= {a1, a2,…,aN}
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của dãy số A= {a1, a2,…,aN}
c. Hãy đếm các số âm có trong dãy số A= {a1, a2,…,aN}
2. Thuật toán sau làm nhiệm vụ gì
Bước 1: Nhập N, các số hạng a1, a2,…, aN và khóa k;
Bước 2: iß1;
Bước 3: Nếu ai = k thì thông báo chỉ số i, rồi kết thúc;
Bước 4: ißi+1;
Bước 5: Nếu i>N thì thông báo dãy A không có số hạng nào có giá trị bằng k, rồi kết thúc;
Bước 6: Quay lại bước 3.
xác định input,output và mô tả thuật toán bằng liệt kê các bước hoặc sơ đồ khối bài toán nhập vào một số nguyên dương n tính và đưa ra S= 1001+2+4+6+...+2*n
giải chi tiết các bước giúp mình với. Cảm ơn !!!!!!!!!!
Tìm điểm sai của thuật toán
a. Nếu i < N thì đưa ra giá trị Min rồi kết thúc
b. Min <- ai , i <- ai
c. Nếu ai > Min thì Min <- ai
d. i <- i+1, quay lại bước 3
e. Nhập N, các số hạng a1,a2,....,aN
Có thể chọn nhiều đáp án
A. Dạng toán xác định bài toán và xây dựng thuật toán cho bài toán.
1. Xác định bài toán( tìm Input và Output)
a. Cho ba cạnh a, b, c của tam giác ABC, tính diện tích S của tam giác đó.
b. Cho điểm I(x,y) trên mặt phẳng tọa độ và số thực R. Vẽ trên màn hình đường tròn tâm I, bán kính R
c. Cho dãy số A gồm N số nguyên a1, a2,…,aN. Hãy sắp xếp các số hạng để dãy số A trở thành dãy số tăng dần.
2. Xây dựng thuật toán cho các bài toán sau:
a. Tính và hiển thị tổng của các số dương trong dãy số A= {a1, a2,…,aN}
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của dãy số A= {a1, a2,…,aN}
c. Hãy đếm các số âm có trong dãy số A= {a1, a2,…,aN}
3. Thuật toán sau làm nhiệm vụ gì?.
Bước 1: Nhập N, các số hạng a1, a2,…, aN và khóa k;
Bước 2: iß1;
Bước 3: Nếu ai = k thì thông báo chỉ số i, rồi kết thúc;
Bước 4: ißi+1;
Bước 5: Nếu i>N thì thông báo dãy A không có số hạng nào có giá trị bằng k, rồi kết thúc;
Bước 6: Quay lại bước 3.
Dựa vào thuật toán trang 36 SGK a) Đọc hiểu từng bước( tại sao phải có bước đó? Để làm gì? ) b) Thuật toán có các tính chất ( dừng, xác định, đúng đắn ) tại những bước nào? c) Ví dụ nhập N=99 thì thuật toán kết thúc tại bước mấy? Đưa ra điều gì? Lúc đó i=?
Theo thuật toán sắp xếp (nổi bọt):
B1: Nhập số nguyên dương N, các số hạng a1,a2,... an
B2: M <- N ("<-" là phép gán)
B3: Nếu M<2 thì đưa ra dãy A đã được sắp xếp rồi kết thúc;
B4: M <- M-1 ; i <- 0
B5: i <- i+1;
B6: Nếu i>M thì quay lại B3.
B7: Nếu ai>ai+1 thì tráo đổi ai và ai+1 cho nhau
B8: Quay lại bước 5.
Giả sử nhập giá trị N>2 thì ở lần lặp đầu tiên ta so sánh cặp giá trị (a0 với a1 ) hay (a1 với a2 ) ?