Chọn A
Một tổ hợp chập 2 của các phần tử tập A là một tập con bất kỳ chứa 2 phần tử của A.
Chọn A
Một tổ hợp chập 2 của các phần tử tập A là một tập con bất kỳ chứa 2 phần tử của A.
Tập hợp A= 1 ; 2 ; . . . ; 10 Số cách chọn ra 2 phần tử của A gồm 1 phần tử chẵn và 1 phần tử lẻ bằng
Một tổ hợp chập 2 của tập A = a , b , c , d là
A. C 4 2
B. A 4 2
C. ( a , b )
D. a , b
Tập hợp A gồm n phần tử n ≥ 4 . Biết rằng số tập hợp con chứa 4 phần tử của A bằng 20 lần số tập hợp con chứa 2 phần tử của A. Tìm số k ∈ 1 ; 2 ; . . . ; n sao cho số tập hợp con chứa k phần tử của A là lớn nhất.
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5}. Hãy liệt kê các tổ hợp chập 3, chập 4 của 5 phần tử của A.
Cho tập A = 1 , 2 , 3 , 4 , 5 . Hãy liệt kê các tổ hợp chập 3, chập 4 của 5 phần tử của A.
Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử 1 ≤ k ≤ n là :
A . C n k = n ! ( n - k ) !
B . C n k = A n k k !
C . C n k = A n k ( n - k ) !
D . C n k = k ! ( n - k ) ! n !
Cho tập hợp X gồm 10 phần tử. Số các hoán vị của 10 phần tử của tập hợp X là
A. 10!.
B. 102.
C. 210.
D. 1010.
Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 2 phần tử của M là
A . A 10 8
B . A 10 2
C . C 10 2
D . 10 2
Tập hợp A = {1,2,....,10} Số cách chọn ra 2 phần tử của A gồm 1 phần tử chẵn và 1 phần tử lẻ bằng
A . C 2 10
B . ( C 10 1 ) 2
C . ( C 1 5 ) 2
D . C 1 10 . C 1 9