Bãi 4) Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 8cm; BC = 10cm. a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông b) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Tính AH; HC và số đo góc B. c) Gọi E; E lần lượt là hình chiếu của H lên AB; AC. Chứng minh: BH^3 = BE^2.BC.
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC=10cm và đường cao AH = 5cm gọi I; K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Tính diện tích hình AIHK
cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH ( H∈BC)
a) Cho biết AB=6cm,BC=10cm. Tính AC,AH,BH
bb) Gọi E,F lần lượt là hình chiếu của điểm H lên các cạnh AB,AC. Chứng minh AE.AB=AF.AC và △AFE∼△ABC
c) Kẻ phân giác BD của góc ABC ( D∈ AC). Chứng minh : cotDBC=(AB+BC)/AC
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm; BC = 5cm. Kẻ đường cao AH. Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC
b) Tính số đo góc B, góc C. Tính PQ
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm; BC = 5cm. Kẻ đường cao AH. Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC
a) Tính độ dài BH, CH, AH
cho tam giác abc vuông tại a đường cao ah , biết ab/bc = 0,6 , ac=16cm
a. tính ab,ac,bc,hc
b. gọi m,n là hình chiếu của h lên ab,ac. cmr tam giác AMN và tam giác ABC đồng dạng
Bài 3. Cho ΔABC vuông tại A có BC = 8cm, 𝐵 ̂= 60o
a) Giải tam giác vuông ABC
b) Kẻ đường cao AH của ΔABC. Tính AH, HC.
c) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H lên AB, AC. Chứng minh AMHN là hình
chữ nhật và MN3 = BC.BM.CN
cho tam giác ABC vuống tại A dường có AH. biết AC=12cm BC=15cm a tính HA,HB,HC b gọi E.F là hình chiếu vuống góc của H lần lượt lên AB,AC .
a tính HA,HB,HC
b gọi E.F là hình chiếu vuống góc của H lầ lượt lên AB,AC .CM AE.AB=AF.AC
c CM \(HE^2+HF^2=HB.HC\)
Bài 2 cho hình vuông ABCD. I là một điểm thuộc BC. AI cắt CD tại M. kẻ DH và BK cùng vuông với AI
a CM AH=BK
b CM HD.AI luôn không đổi khi I di động trên cạnh BC
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm; BC = 5cm. Kẻ đường cao AH. Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC
c) Tính AP.BP + AQ.AC