Đáp án A
Đặt z = x + y i x , y ∈ ℝ , vì z có phần ảo âm suy ra y < 0. Khi đó w = 2 z + z ¯ - z i = 2 x + y i + x + y i - x - y i i = 2 x + 2 y i + 2 y i = 2 x + 2 y i - 2 y i = 2 x .
Vậy w là một số thực.
Đáp án A
Đặt z = x + y i x , y ∈ ℝ , vì z có phần ảo âm suy ra y < 0. Khi đó w = 2 z + z ¯ - z i = 2 x + y i + x + y i - x - y i i = 2 x + 2 y i + 2 y i = 2 x + 2 y i - 2 y i = 2 x .
Vậy w là một số thực.
Cho z là số phức có phần ảo dương và thỏa mãn z 2 − 4 z + 20 = 0 . Khi đó tổng phần thực và phần ảo của số phức w = 1 + z 2 bằng bao nhiêu?
A. 5
B. -27
C. -11
D. 16
Biết z là số phức có phần ảo âm và là nghiệm của phương trình z 2 − 6 z + 10 = 0. Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức w = z z ¯ .
A. 4 5
B. 2 5
C. 7 5
D. 1 5
Biết z là số phức có phần ảo âm thỏa mãn z 2 − 6 z + 10 = 0 . Điểm nào sau đây biểu diễn số phức w = z i − 2 z ¯ ?
A. M(5;-1)
B. N(5;-7)
C. P(-7;5)
D. Q(-5;1)
Cho số phức z có phần ảo là số âm và là nghiệm của phương trình z − 2 2 + z 2 = 0 . Môđun của số phức w = i z + 2 z là
A. 2
B. 2 2
C. 2
D. 4
Cho số phức z có phần ảo là số âm và là nghiệm của phương trình z − 2 2 + z 2 = 0. Môđun của số phức w = i z + 2 z là
A. 2
B. 2 2
C. 2
D. 4
Kí hiệu z 0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 + z + 1 = 0 . Tìm trên mặt phẳng tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w=i/ z 0 ?
A. M(- 3 /2;1/2)
B. M(- 3 /2;-1/2)
C. M( 3 /2;1/2)
D. M(-1/2;- 3 /2)
Cho số phức z = 4 + 2i. Phần thực và phần ảo của w = 2z - i là
A. Phần thực là 8, phần ảo là 3i
B. Phần thực là 8, phần ảo là 3
C. Phần thực là 8, phần ảo là -3i
D. Phần thực là 8, phần ảo là-3
Cho hai số phức z,w khác 0 thoả mãn |z|=|w|= 3 2 , |z-iw|>0. Phần ảo của số phức z w bằng
A.- 4 2 9
B. -7/9.
C. 4 2 9
D. 7/9
Cho hai số phức z,w khác 0 thoả mãn |z|=|w|= 3 2 , |z-iw|>0. Phần ảo của số phức z w bằng
A.- 4 2 9
B. -7/9.
C. 4 2 9
D. 7/9