Cho số phức z = a+bi a , b ∈ R thoả mãn z - 2 i z - 2 là số thuần ảo. Khi số phức z có môđun lớn nhất. Tính giá trị biểu thức P=a+b
A. P = 0
B. P = 4
C. P = 2 2 + 1
D. P = 1 + 3 2
Cho số phức z thỏa mãn 5 z ¯ + i = 2 - i z + 1 . Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 1 + z + z 2 , tổng a + b bằng
A. 13
B. -5
C. 9
D. 5
Cho số phức z=a+bi ( a , b ∈ R ) thoả mãn z 2 có phần ảo bằng 5 và số phức w = 2 z - i 2 + i z có môđun bằng 2. Tính P=a+b.
A. 13 4
B. 21 4
C. 9 4
D. 11 4
Cho số phức z thỏa mãn ( 2 − 3 i ) z + ( 4 + i ) z ¯ + ( 1 + 3 i ) 2 = 0 . Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z. Khi đó 2 a - 3 b bằng
A. 1
B. 4
C. 11
D. -19
Cho hai số phức z = - 2 + 5 i , z ’ = a + b i a , b ∈ R . Xác định a,b để z + z’ là một số thuần ảo
A. a = 2 , b = - 5
B. a ≠ 2 , b = - 5
C. a ≠ 2 , b ≠ - 5
D. a = 2 , b ≠ - 5
Cho số phức z thỏa mãn 2 + i z + 2 1 + 2 i 1 + i = 7 + 8 i . Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức w = z + 1 + i . Tính P = a 2 + b 2
A. P = 5
B. P = 7
C. P = 13
D. P = 25
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thoả mãn z - 2 i z - 2 là số thuần ảo. Khi số phức z có môđun lớn nhất. Tính giá trị biểu thức P = a + b
A. P = 0 .
B. P = 4 .
C. P = 2 2 + 1 .
D. P = 1 + 3 2 .
Cho số phức z = 2 + i 2 . 1 - 2 i . Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z ¯ . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a = 5 , b = 2
B. a = 5 , b = - 2
C. a = - 5 , b = 2
D. a = - 5 , b = - 2
Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z, biết 2 - i 1 + i + z ¯ = 4 - 2 i
A. a = - 1 , b = 3
B. a = 1 , b = 3
C. a = - 3 , b = 1
D. a = - 3 , b = - 1