Cho sơ đồ sau:
X ( C 4 H 9 O 2 N ) → N a O H , t o X1 → H C l d u X2 → C H 2 O H , H C l k h a n X3 → K O H NH2CH2COOK
Vậy X2 là:
A. ClH3N-CH2COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH2-COONa
D. H2N-CH2-COOC2H5
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
F e ( N O 3 ) 2 → t o X → + H C l Y → + Z T → t o X
Cho các chất: NaCl, KOH, AgNO3, Cu(OH)2. Có bao nhiêu chất có thể là Z trong sơ đồ trên?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Cho sơ đồ chuyển hóa các hợp chất của crom như sau:
Cr → + HCl X → + NaOH Y → + O 2 , H 2 O Z → + KOH T → + Cl 2 , KOH M → + H 2 SO 4 N
Công thức của chất Y và chất N trong sơ đồ trên là
A. Cr(OH)2 và K2Cr2O7
B. Cr(OH)2 và K2CrO4
C. Cr(OH)3 và K2Cr2O7
D. NaCrO2 và K2CrO4
Cho sơ đồ sau
X ( C 4 H 9 O 2 N ) → + NaOH , t o X 1 → + HCl du X 2 → + CH 3 OH , HCl khan X 3 → KOH H 2 NCH 2 COOK
Chất X 2 là
A.
B.
C.
D.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
NH 4 2 C r 2 O 7 → t o X → HCl , t o Y → Cl 2 , KOH du Z → H 2 SO 4 loang T
Trong đó X, Y, Z, T đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là
A. Cr2(SO4)3
B. K2Cr2O7
C. CrSO4
D. K2CrO4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Fe(NO3)2 → t 0 X → + HCl Y → + Z T → t 0 X
Cho các chất: NaCl, KOH, AgNO 3 , Cu OH 2 . Có bao nhiêu chất có thể thỏa mãn Z trong sơ đồ trên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X → + C H 3 O H / H C l , t 0 Y → + C 2 H 5 O H / H C l , t 0 Z → T + N a O H d u , t 0
Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T là
A. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
B. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
C. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.
D. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) C12H22O11 (saccarozơ) + H2O → H + , t ° X + Y;
(2) X + Br2 + H2O → Z;
(3) Y + [Ag(NH3)2]OH → H + , t ° T.
Biết X, Y, Z, T là các họp chất hữu cơ. Nhận định sai là
A. X có thể tác dụng được với anhiđrit axetic tạo ra este chứa 5 gốc axetat trong phân tử
B. Z có tên gọi là axit gluconic
C. T có tên gọi là amoni fructonat
D. X và Y tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°), thu được một poliancol duy nhất
Dung dịch X chứa x mol NaOH và y mol Na2ZnO2 (hoặc Na2[Zn(OH)4]); dung dịch Y chứa z mol Ba(OH)2 và t mol Ba(AlO2)2 (hoặc Ba[Al(OH)4]2) (trong đó x<2z). Tiến hành hai thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch X.
Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Y.
Kết quả hai thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của y và t lần lượt là:
A. 0,075 và 0,10
B. 0,075 và 0,05
C. 0,15 và 0,05
D. 0,15 và 0,10