Theo hệ thức Viet: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-k\\x_1x_2=5\end{matrix}\right.\)
a/ \(A=\frac{1}{x_1}+\frac{1}{x_2}=\frac{x_1+x_2}{x_1x_2}=-\frac{k}{5}\)
b/ \(B=\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=k^2-10\)
Theo hệ thức Viet: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-k\\x_1x_2=5\end{matrix}\right.\)
a/ \(A=\frac{1}{x_1}+\frac{1}{x_2}=\frac{x_1+x_2}{x_1x_2}=-\frac{k}{5}\)
b/ \(B=\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=k^2-10\)
Cho phương trình :
x2 − 2x + 2 − m = 0 (x là ẩn số, m là tham số)
Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức:
2x13 +(m + 2)x2 2 = 5
Bài 5: Cho phương trình x2 – 4x + 2m - 3 = 0 a) Tìm điều kiện của m để phương trình có 2 nghiệm x1, X2 phân biệt thoả tổng 2 nghiệm và tích hai nghiệm là hai số đối nhau. b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm X), x2 thoả mãn điều kiện x1 = 3x2
Cho pt: x2 - 2(1-a)x + a2 + a - 3 = 0
a) tìm giá trị của m khi a bằng 0.
b) tìm a để phương trình có hai nghiệm x1, x2.
c) tìm a biết phương trình có nghiệm bằng -1.
Cho phương trình: (m-1)\(x^2\)-2(m+1)x + m = 0
a. Giải và biện luận phương trình theo m.
b. Khi phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2:
- Tìm 1 hệ thức giữa x1, x2 độc lập đối với m
- Tìm m sao cho |x1-x2| ≥ 2
Cho phương trình x²- 2x + m - 1 = 0 với M là tham số a, Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 x2 thỏa mãn x1²+x2²-3x1x2= 2m²+|m-3|
cho PT x2 + 2x - m + 3 = 0
Tìm m để phương trình có nghiệm thoả mãn
a) x1 = 2x2
b) x12 - 2x2 = 3m +1
Bài 2: Cho phương trình: x2 – 5x + m = 0 (m là tham số).
a) Giải phương trình trên khi m = 6.
b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm x1, x2 phân biệt.
Cho phương trình: x² - mx + m - 1 = 0(x là ẩn) a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m b) Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn: x1 - 2x2 = 1
cho phương trình: x^2 - 2mx +2m -1=0 với x là ẩn số, m là tham số.
A, chứng minh phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m
B. gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho. tính x1/x2 + x2/x1 theo m