Điều kiện H+ và nhiệt độ
Sản phẩm CH3COOC2H5 và H2O
Tỉ lệ CBHH 1:1:1:1
Điều kiện H+ và nhiệt độ
Sản phẩm CH3COOC2H5 và H2O
Tỉ lệ CBHH 1:1:1:1
Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CH3OH và CH3COOH tác dụng với lượng Na dư đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 5,04 lít khí (đktc). Nếu đun 15 gam X với một lượng H2SO4 đặc làm xúc tác thì thu được 7,215 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
Đốt cháy hoàn toàn 19,68 gam hỗn hợp Y gồm 2 axit là đồng đẳng kế tiếp thu được 31,68 gam CO2 và 12,96 gam H2O. Nếu cho Y tác dụng với rượu etylic, với hiệu suất phản ứng của mỗi axit là 80% thì số gam este thu được là: A. 25,824 B. 22,464 C. 28,080 D. 32,280
Cho sơ đồ phản ứng sau : glucoz → X → Y → etyl axetat . X và Y lần lượt là
A. CO2, CH3COOH
B. C2H5OH, CH3COOH.
C. C2H5OH, CH3CHO.
D. CH3OH, CH3COOH.
Cho 1,8 gam hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức X,Y phản ứng vừa đủ với 0,015 mol NaOH thu được 1,02g 1 muối và 1 ancol Z . Lượng Z trên phản ứng vừa đủ với 0,69g Na . CTCT của X,Y là :
A. C2H5OH , HCOOC2H5 B. CH3OH , CH3COOCH3
C. HCOOCH3 , CH3COOCH3 D. CH3COOH , CH3COOCH3
hòa tan hoàn toàn hh hai lim loại hóa trị 1 và 2 vào nước dư thu đc dd X và 1,12 lít khí H2 (đktc) . cho từ từ X vào dd chứa 0,03mol AlCl3 . kết thúc phản ứng thu đc bao nhiêu gam kết tủa?
Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là
cho 27 gam C₂H₅NH₂tác dụng vừa và đủ với 400ml dd hcl xM.viết phương trình phản ứng .tính x.
2.Một hợp chất hữu cơ x có công thức tổng quát r-coo-r, phát biểu nào sau đây không đúng
A. thủy phân X trong môi trường axit có tạo ra RCOOH
B. thủy phân X trong môi trường koh có tạo ra RCOOK
C. khi r,R phẩy là Cacbon no mạch hở X có công thức phân tử là cnh2nO2 (n lớn hơn hoặc bằng 2)
D. X là este khi R, R phẩy là Gốc Cacbon hoặc H
8. phản ứng giữa cặp chất nào sau đây là phản ứng xà phòng hóa
A. C6h5Oh + với NaOH
B.CH3COOH + với NaOH
C.Hcooch3 +naoh
D. CH3cooch3+h2o(h2so4 loãng)
9. Cho sơ đồ phản ứng sau axetilen -----> x ------>y ------>etylaxetat X, Y lần lượt là
A. CH3cho,c2h5oh
B. CH3cho,CH3cooh
c. C2h4, c2h5oh
D. Tất cả đeu đúng
10. Phản ứng nào sau đây không thể Phản ứng nào sau đây không thể điều chế được etylaxetat
A. Ch3cooh +c2h5oh (h2so4 đ)
B. CH3cooh+c2h5ona
C. CH3cooh+c2h4
D. CH3cooch=CH2+h2
29. Thủy phân este nào sau đây hỗn hợp sản phẩm sinh ra đều cho phản ứng tráng gương
A. CH3-coo-ch=CH2
B. H-coo-ch=Chch3
C. H-coo-ch3
D. H-coo-c(CH3)=CH2
31.đun nóng x với dd koh thu dc ancol đa chức và muối. X là chất nào sau đây
A. CH3-coo-ch2-ch3
B. CH3coo-ch=CH2
C. CH3coo-chcl-CH3
D. CH3-coo-ch2ch2cl
32.Đun X với dd Naoh thu dc 2 muối và nước. x là chất nào sau đây
A. CH3coo-chcl-ch3
B. H3c-ooc-coo-ch3
C. CH3-coo-c6h5
D. CH3-coo-ch2-c6h5
35Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sinh ra A. Axit béo và gilxerol
b. Xà phòng và ancol đơn chức
c. Xà phòng và Glixerol
d. Xà phòng và axit béo
Help me!
1.thực hiện phản ứng este hoá giữa 12gam CH3COOH và 6.9 gam ancol etylic. Hiệu suất phản ứng đạt 60%. Khối lượng este thu được là?
2.Xà phòng hoá 8.8gam etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng là? 3.Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol một este đơn chức cần vừa đủ V lít O2(đktc) thu được 17.6 gam CO2 và 5.4 gam nước. Trị số của V là ? 4Xà phòng hoá hoàn toàn 22.2 gam hỗn hợp gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M ( đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là? 5.Đun 12 gam axit axtic với 13.8 gam etanol( có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là?
:Cho 0,1 mol hỗn hợp hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 150ml NaOH 1M. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được 12,6 gam hỗn hợp hai muối và 1,6 gam một ancol. Phần trăm khối lượng mỗi este là?