M(y) = -7y6 + 6y4 - 3y2 + 5y2 - 1
= -7y6 + 6y4 + 2y2 - 2
= (6y4 - 7y6) + (2y2 - 2)
Chúc bn học tốt!
M(y) = -7y6 + 6y4 - 3y2 + 5y2 - 1
= -7y6 + 6y4 + 2y2 - 2
= (6y4 - 7y6) + (2y2 - 2)
Chúc bn học tốt!
Bài 4. Thu gọn các đa thức sau:
A=5x^2+3y+6x^2+7y
B=7x^3+6y+6x^3+5y+6^2
C=-8x^5+3y^4-x^5-10y^4
D=x^2+y^2-5x^2-6y^2
Cho 2 đa thức
\(A= 5y^7+y^5-6y^7-2y^5+2y^5y^2+3y^2y^3-yy^4 \)
\(B=4yy^6-y^y-5y^3y^4+2y^2y^3-3y^2y^3-5y^5\)
a) Với giá trị nào của y thì A+B=0
b) CMR nếu \(y\in Z\) thì A-B=5
gấp!!!!!!!!!!!!!!!!1
sắp xếp đa thức P(y) Theo luỹ thừa tăng của biến và tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do:
Q(y) = 2y^5 -4y^7 - 9+3y^2-7y+11y^3
Tính giá trị của đa thức sau tại y=-1
S(y)= y^100+y^98+y^96+...+(-1)^4+(-1)^2
Cho đa thức: M= 3x^6y +1/2x^4y^3 - 4y^7 - 4x^4y^3+ 11 - 5x^6 + 2y^7 - 2
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức.
b) Tính giá trị của đa thức tại x=1 và y= -1
tìm đa thức A sao cho
a) tổng của đa thức A với đa thức 2x^4 - 3x^2y + y^4 + 3xz + z^2 là một đa thức ko chứa biến x
b) tổng của đa thức A với đa thức 3xy^2 + 3xz^2 - 3xyz - 8y^2z^2 + 10 là một đa thức bậc 0
Tìm đa thức A sao cho:
a) Tổng của A với đa thức 2\(^{x^4}\) - 3x^2y+ y^4 +3xz +z^2 là một đa thức không chứa biến x.
b) Tổng của A với đa thức 3xy^2 +3xz^2 - 3xyz - 8y^2z^2 + 10 là 1 đa thức bậc 0.
Bài 1 : Tìm đa thức M cho biết
(1/2 +x2-x2y) -M=-xy2+x2y+1
Bài 2 Tính tổng và hiệu của 2 đa thức và tim bậc của đa thức đó :
C=x3-2x2y+1/3xy2-y4+1
D=-x3-1/2x2y+xy2-y4-2
Cho các đa thức:
A= \(5x^2-3xy+7y^2\)
B= \(6x^2-8xy+9y^2\)
a) Tính P = A + B, Q = A - B
b) Tính giá trị của đa thức M = P - Q tại x = -1, y = 2
c) Cho đa thức N = \(3x^2-16xy+14y^2\) . Chứng minh rằng: đa thức T = M - N luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x và y
Tính giá trị đa thức A
\(A=4x^4+7x^2y^2+3y^4+5y^2\) với \(x^2+y^2=5\)