TL tham khảo
“The ins I-N-S and outs O-U-T-S” có nghĩa là tất cả những chi tiết to, nhỏ của một chương trình, một vấn đề.
Answer :
in : ở trong
and : và
out : ra
ins and out là vào và ra
TL :
in : trong
out : ngoài
nha
HT
TL:
ins:trong
out:ngoài
and:vài
HT
TL:
Tham khảo :
“The ins I-N-S and outs O-U-T-S” có nghĩa là tất cả những chi tiết to, nhỏ của một chương trình, một vấn đề.
HT
K mik nha
INS:TRONG
OUT:NGOÀI
AND:VÀ
HT
in : trong
out : ngoài
/HT\
TL
“The ins I-N-S and outs O-U-T-S” có nghĩa là tất cả những chi tiết to, nhỏ của một chương trình, một vấn đề.
nhaaaaaaa
HT
TÍT CHO MK
1 cái khác ( ko phải dịch nghĩa ) thì bạn tham khảo nha :
" ins and out " giải thích tất cả những đặc tính và sự phức tạp.
# Bạn tham khảo
in : o trong
out:ra ngoai
in là ở trong
and là và
out là ra
nếu thấy đúng kết bạn với milk nhé
THAM KHẢO NHÉ !!!
“The ins I-N-S and outs O-U-T-S” có nghĩa là tất cả những chi tiết to, nhỏ của một chương trình, một vấn đề.
CHÚC BẠN #Ngọc Bảo Cute Team học tốt nhé !!!
tham khảo
nha
Bạn đang xem: Ins and outs là gì
ins and outs
Ý nghĩa: tường tận, rõ ràng, đồng nghĩa với thoroughly.
I know how to use computers, but I dont really understand the ins and outs of how they work.
Tôi biết cách dùng máy tính, nhưng tôi không thực sự hiểu tường tận về cách nó hoạt động.
odd and ends
Ý nghĩa: đầu thừa đuôi thẹo, linh tinh
I took most of the big things to the new house, but there are a few odds and ends left to pick up.
Tôi chuyển gần hết đồ đạc lớn sang nhà mới rồi, nhưng vẫn còn một tí đồ linh tinh còn lại chưa được đem đi.
fair and square
Ý nghĩa: (một cách) trung thực, chân thành
She won the game fair and square, but people said that she hadnt followed the rules.
Cô ấy đã thắng trò chơi một cách trung thực, nhưng mọi người lại nói rằng cô ấy chơi không đúng luật.
safe and sound
Ý nghĩa: bình an vô sự.
Xem thêm: Bí Quyết Học Tiếng Anh Nhanh, Tổng Hợp Bí Quyết Học Tiếng Anh Từ A Đến Z
It was a rough trip, but we got there safe and sound
Đó là một chuyến đi đầy khó khăn, nhưng chúng tôi đã tới nơi bình an vô sự.
back and forth
Ý nghĩa: lui tới, qua lại
Ví dụ: We tossed the ball back and forth between us.
Chúng tôi ném quả bóng qua lại giữa hai người.
by and large
Ý nghĩa: nhìn chung, đồng nghĩa với on the whole
There are a few things that I dont about my job, but by and large its very enjoyable.
Có một vài điều mà tôi không thích về công việc của mình, nhưng nhìn chung thì nó rất thú vị.
cats and dogs
Ý nghĩa: tầm tã
Its raining cats and dogs out there!
Ngoài kia trời đang mưa rất to!
Wear and tear
Ý nghĩa: hư hỏng, xơ xác
I drive carefully and have my car serviced regularly to avoid wear and tear.
Tôi lái xe cẩn thận và thường xuyên bảo dưỡng xe để tránh xe bị hư hỏng.
Right and left
Ý nghĩa: khắp mọi nơi, đồng nghĩa với in everywhere
People are complaining left and right about the new parking regulations.
Mọi người đang phàn nàn ở khắp mọi nơi về các quy định đỗ xe mới.
A song and dance
Ý nghĩa: giải thích dài dòng, lẩn tránh
I only asked her to move her car but she made such a song and dance about it
Tôi chỉ bảo cô ấy di chuyển xe ra chỗ khác nhưng cô ấy lại giải thích rất dài dòng về việc đấy.
you unkiml hondivanka your s sunvins