Khi cho 3 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc dư, đun nóng, sinh ra 4,48 lít khí duy nhất là NO2 (đktc). Xác định phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Câu 1: a.Cần lấy bao nhiêu gam bari hiđroxit cho vào dung dịch có chứa 39,2g axit photphoric để thu được 46,6 gam Bari hiđrophotphat và 60,1gam bải photphat.
b. Tính thể tích dung dịch AgNO3 0,5M cần để kết tủa hết ion PO4(3-) trong dung dịch axit ban đầu.
Câu 2: a.Cần lấy bao nhiêu gam NaOH cho vào dd có chứa 5,88g acid phosphoric để thu. được 2,84g natri hidrophoshpat và 6,56g natriphosphat?
b. Tính thế tích dung dịch AgNO3 2M cần dùng để kết tủa hết ion photphat có trong dung dịch muối trine.
Câu 3: Hỗn hợp A gồm 2 khi N2 và H2 được trộn theo tỉ lệ mol 1:4 được cho veo bình kín. Nung A với xcc tác được hỗn hợp B, sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suât lac đầu. Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3.
Câu 4: Cho 19,1 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn tác dụng vừa đủ với 1740ml dung dịch HNO3 1M the được dung dịch chứa m gam muối và 2,688 lít hỗn hợp khí X gồm N2 và N2O (đktc), tỉ khối của hỗn hợp X so với H2 là 20,677. Tìm m.
Câu 5: Hỗn hợp X gồm Mg và Al. Cho 5,22 gam X tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 3,584 lít khi NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch A.
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b) Cô cạn dung dịch A, rồi lấy chất rắn the được đem sung tới khối lượng không đổi ta có hỗn hợp khí B. Cho toàn bộ hỗn hợp khí B hấp thụ hết vào 500ml H2O. Tìm pH của dung dịch thu được.
cho7,5 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 dư. sau khi các phản ứng sảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí NO. tính thành phần % khối lượng các kim loại trong X
a) Lập các phương trình hóa học sau đây
NH3 + Cl2 dư → N2 + .... (1)
NH3 + Cl2 dư → NH4Cl + .... (2)
NH3 + CH3COOH → .... (3)
(NH4)3PO4 \(\underrightarrow{t^o}\) H3PO4 + ... (4)
Zn(NO3)2 \(\underrightarrow{t^o}\) ... (5)
b) Lập phương trình hóa học ở dạng phân tử và ion rút gọn của phản ứng giữa các chất sau trong dung dịch:
1. K3PO4 và Ba(NO3)2.
2. Na3PO4 và CaCl2.
3. Ca(H2PO4)2 và Ca(OH)2 với tỉ lệ mol 1 : 1.
4. (NH4)3PO4 + Ba(OH)2.
1: Hòa tan hoàn toàn 3g hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HNO3 loãng , nóng thu đc dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NH3 dư , kết tủa thu được mang nung nóng đến khối lượng không đổi , cân được 2,04g . Khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp lần lượt là ?
2: Cho 6,45g Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được Vít khí NO (đktc) và dung dịch B có 32,7g muối . Nếu cũng cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl cho 20,025g muối khan
a; Dung dịch B có những muối nào ? Vì sao ?
b; Viết pt phản ứng xảy ra ? tính V của NO?
Cho 43,6 hỗn hợp Ag và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 6,72 lít khí không màu , hóa nâu ngoài không khí
a. Xác định % của Ag và Fe
b. Cho hỗn hợp kim loại trên vào H2SO4 loãng dư. Tính thể tích khí bay ra ở đktc
Cho 15g Cu , Al tác dụng HNO3 đặc nguội dư thu được 4,48 lít khí màu nâu đỏ
a. Xác định % của 2 khối lượng
b. Cho hỗn hợp kim loại trên vào HCl dư tính thể tích khí bay ra ở đktc
Hòa tan hết 8,6 g hỗn hợp X gồm em Mg Al Zn trong dung dịch HNO3 vừa đủ Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm 0,01 mol N2 và 0,04 mol N2O làm bay hơi dung dịch Y thu được 40,4 gam muối khan Số mol HNO3 cần đúng