PTHH: Mg + CuSO4 --> MgSO4 + Cu
2Al + 3CuSO4 --> Al2(SO4)3 + 3Cu
Mg + FeSO4 --> Fe + MgSO4
Al + FeSO4 --> Al2(SO4)3 + Fe
TH1: A là MgSO4 ; B là Cu
TH2: X là Al2(SO4)3 ; Y là Fe
P/s: Băn khoăn mãi mới dám đăng lên; sai đừng ném đá nha!
PTHH: Mg + CuSO4 --> MgSO4 + Cu
2Al + 3CuSO4 --> Al2(SO4)3 + 3Cu
Mg + FeSO4 --> Fe + MgSO4
Al + FeSO4 --> Al2(SO4)3 + Fe
TH1: A là MgSO4 ; B là Cu
TH2: X là Al2(SO4)3 ; Y là Fe
P/s: Băn khoăn mãi mới dám đăng lên; sai đừng ném đá nha!
Cho 9,2 g bột x gồm Mg và Fe vào 200 ml dd CuSO4 1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch y và 15,6 g chất rắn
a) tính khối lượng mỗi kim loại trong x
b) Cho y tác dụng với lượng dư dung dịch naoh tính khối lượng kết tủa thu được khi kết thúc các phản ứng
Cho Na vào dd chứa 2 muối Al2(SO4)3 và CuSO4 thu được khí A, dd B và kết tủa C. Nung kết tủa C được chất rắn D. Cho H2 dư qua D nung nóng thu được chất rắn E gồm 2 chất. Hòa tan E vào HCL thấy E tan 1 phần. Viết PT xảy ra.
Một hh X gồm FeCl3 và CuCl2 hòa tan trong nước cho dd A. Chia A làm 2 phần bằng nhau
Phần 1: Cho tác dụng với 0.5lit dd AgNO3 0,3M tao thành 17.22g kết tủa
Phần 2: Cho tác dụng với một lượng NaOH 2M vừa đủ để thu được kết tủa lớn nhất. Lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được một chất rắn nặng 4 gam
a) Chứng minh FeCl3 và CuCl2 đã tham gia pứ hết với AgNO3. Tính khối lượng FeCl3 và CuCl2 trong hh X
b) Tính dd NaOH 2M đã dùng
c) Thêm m gam AlCl3 vào lượng hh X trên được hh Y. Hòa tan hết Y và thêm từ từ dd NaOH 2m. Khi thể tích NaOH 2M Thêm vào là 0.14lit thì kết tủa không thay đổi nữa. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung kết tủa và khối lượng mcua3 AlCl3 đã hte6m vào hh X
Nhiệt phân 20gam muối cacbonat kim loại hóa trị II thu được khí B và chất rắn A. Cho toàn bộ khí B vào 150ml dd Ba(OH)2 1M thu được 19,7gam kết tủa và dung dịch còn chứa một muối axit. Tìm khối lượng của A và công thức của muối cacbonat.
cho 200g dd Fe2(SO4)3 16% +300ml dd NaOH 2M (1,02g/ml)
sau pứ thu đc 1 kết tủa, lọc lấy kết tủa, nung nóng đến m ko đổi tạo thành a g chất rắn X
a PTHH
tính a g chất rắn X
b C% dd sau pứ
bài 1 : đốt cháy hoàn toàn 18g FeS2 rồi dẫn SO2 sinh ra hấp thụ vào 2 lít dung dịch BaSO4 0,125M thì thu được muối .tìm khối lượng muối
bài 2 : Rót 100g dd MgSO4 C1% vào 100g dd NaOH C2% rồi lọc tách kết tủa được dd X . Tính tỉ lệ \(\frac{C1}{C2}\)để dd X chỉ chứa 1 chất tan và lập biểu thức tính C% của chất tan đó trong dd X theo C1
bài 3: Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dd Na2 CO3, NaCl, Na2SO4,MgCl2, H2SO4 . Viết các phương trình phản ứng
baì 4: hòa tan 7,8g hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HCl vừa đủ sau phản ứng cho thêm 7g .tính % mỗi kim loại
bài 5 : dung dịch chứa 15,6g muối sunfua của kim loại (I) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 27g muối clorua thu được . tìm công thức muối ban đầu
Thêm dd chứa 16,8g NaOH vào dd chứa 26,84g hỗn hợp dd Fe2(SO4)3 và FeSO4 thì được kết tủa X và dd Y a. Nung nóng kết tùa X thu được bao nhiêu g hỗn hợp chất rắn. b. Phần nước lọc được pha loa4nng thành 50ml dd. Xác định nồng độ mol các muối trong dd thu được sau pư.
Mọi người giúp mình với, đang cần lời giải gấp!
Cho a (g) bột sắt vào 200ml dd X gòm hỗn hợp hai muối là AgNO3 và Cu(NO3)2. Khi phản ứng xong thu được 3,44g kết tủa. Chất rắn B và dd C . Tách B rồi cho C tác dụng vs NaOH dư thu được 3.68g kết tủa của 2 hidroxit kim loại. Nung kết tủa trong không khí thu được 3,2g chất rắn.
a) Xác định a(g).
b) Tính nồng độ mol của dd X.
Cho 29.6g hh A gồm kim loại M hóa trị 2, oxit và muối sunfat của M tan vào dd H2SO4 loãng dư thu đc dd B và thoát ra 8.96 lít khí đktc. Cho NaOH dư vào dd B đc kết tủa C. Nung ở nhiệt độcao thì còn lại 28g chất rắn D. Mặt khác cho 29.6g hh A vào 0.4 lít dd CuSO4 2M thì sau phản ứng kết thúc tách bỏ chất rắn rồi chưng khô dd còn lại 24g.
a) Viết PTHH
b) Xđ công thức của các chất trong A
Cảm ơn nhiều lắm ạ !!!!!