Cho hàm số y = f ( x ) = ( x - 1 ) 2 . Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f(x) ?
A. dy = 2(x-1)dx
B. d y = 2 ( x - 1 ) 2 d x
C. dy = 2(x-1)
D. dy = (x-1)dx
Cho hàm số y = f(x) = (x – 1)2. Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f(x)?
A. dy = 2(x – 1)dx.
B. dy = (x – 1)2dx.
C. dy = 2(x – 1).
D. dy = 2(x – 1)dx.
tính đạo hàm của các hàm số sau
a) \(y=\dfrac{x^2+3x-1}{x+2}\)
b) \(y=\dfrac{2x^2-x}{x^2+1}\)
c) \(y=\dfrac{3-2x}{x-1}+\sqrt{2x-3}\)
1. đạo hàm của hàm số f(x) = 2x - 5 tại \(x_0=4\)
2. đạo hàm của hàm số \(y=x^2-3\sqrt{x}+\dfrac{1}{x}\)
3. đạo hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x+9}{x+3}+4\sqrt{x}\) tại điểm x = 1
1) đạo hàm của hàm số \(y=x^2-3\sqrt{x}+\dfrac{1}{x}\)
2) đạo hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x+9}{x+3}+4\sqrt{x}\) tại điểm x = 1
Đạo hàm của hàm số \(y=\left(x^2-\dfrac{2}{x}\right)^3\)là:
A. \(y'=6\left(x+\dfrac{1}{x^2}\right)\left(x^2-\dfrac{2}{x}\right)^2\)
B. \(y'=3\left(x^2-\dfrac{2}{x}\right)^2\)
C. \(y'=6\left(x-\dfrac{1}{x^2}\right)\left(x^2-\dfrac{2}{x}\right)^2\)
D. \(y'=6\left(x-\dfrac{1}{x}\right)\left(x^2-\dfrac{2}{x}\right)^2\)
Đạo hàm của hàm số y = x 2 + x + 3 x 2 + x − 1 bằng biểu thức nào sau đây?
A. − 2 ( 2 x + 1 ) x 2 + x − 1 2
B. − 4 ( 2 x + 1 ) x 2 + x − 1 2
C. − 4 ( 2 x − 1 ) x 2 + x − 1 2
D. − 4 ( 2 x + 4 ) x 2 + x − 1 2
Đạo hàm của hàm số y = - 2 x 4 + 3 x 3 - x + 2 bằng biểu thức nào sau đây?
A. - 16 x 3 + 9 x - 1
B. - 8 x 3 + 27 x 2 - 1
C. - 8 x 3 + 9 x 2 - 1
D. - 18 x 3 + 9 x 2 - 1
Đạo hàm của hàm số y = x - 1 x 2 + 1 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 2 x x 2 + 1
B. x + 1 x 2 + 1 3
C. 2 x + 1 x 2 + 1 3
D. x 2 - x + 1 x 2 + 1 3
Đạo hàm của hàm số y = c o t x 2 - x + 1 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 2 x - 1 sin 2 x 2 - x + 1
B. - 2 x - 1 sin x 2 - x + 1
C. 2 x - 1 c o s 2 x 2 - x + 1
D. 1 - 2 x sin 2 x 2 - x + 1