L = 0,82824 micromet = 8282,4\(A^0\)
Số nu của gen:
N = \(\frac{2L}{3,4}=\frac{2.8282,4}{3,4}=4872\)
Số phân tử mARN :
rN = \(\frac{N}{2}=2436\)
số codon của mARN = \(\frac{rN}{3}=\frac{2436}{3}=812\)
L = 0,82824 micromet = 8282,4\(A^0\)
Số nu của gen:
N = \(\frac{2L}{3,4}=\frac{2.8282,4}{3,4}=4872\)
Số phân tử mARN :
rN = \(\frac{N}{2}=2436\)
số codon của mARN = \(\frac{rN}{3}=\frac{2436}{3}=812\)
Hai gen A và B có tổng chiều dài 0.918 micromet. Phân tử protein hoàn chỉnh do gen A tổng hợp có số aa nhiều hơn số aa của phân tử protein của hoàn chỉnh do gen B tổng hợp là 100aa. Khi hai gen nhân đôi môi trường nội bào cung cấp 28200 Nu tự do để hình thành các gen con.
a/ Tính số lần nhân đôi của hai gen
b/Phân tử mARN dc tổng hợp từ genA ra ngoài tế bào chất và dc một số riboxom đến để giải mã. Khi riboxom cuối cùng vừa tiếp xúc với mARN thì mt nội bào đã cung cấp 120aa. Tính số riboxom tham gia quá trình tổng hợp protein nói trên. Cho biết các riboxom trượt cách đều trên mARN và khoảng cách giữa 2 riboxom liên tiếp là 81.6 Ao
một gen dài 0,408 micromet và có tỉ lệ từng loại nucleotit bằng nhau. Phân tử mARN do gen tổng hợp có chứa 15% uraxin và 20% guanin. Số liên kết hidro của gen nói trên là?
A: 3900
B: 3600
C: 3000
D: 2400
B1 : 1 gen có hiệu số giữa nucleotit loại T với loại nu khác = 10% số nu của gen. mạch đơn mang mã gốc có 20% nu loại A so với cả mạch. mạch bổ sung của gen có 10% số nu loại X so với cả mach. xác định tỉ lệ % các loại ribonu được tổng hợp trong gen đó.
B2: mạch 1 của gen có T1 = 40%, X1 = 30% số nu của mạch.phân tử mARN được tổng hợp từ gen đó có Xm + Um = 30%, Gm - Um = 10% số nu của cả mạch. xác định tỉ lệ % từng loại ribonu của phân tử ARN đó
MỌI NGƯỜI GIÚP EM VỚI Ạ !
một phân tử mARN gồm 7 loại bộ mã sao với số lượng từng loại như sau: 1 bộ GUG, 1 bộ UAG, 40 bộ XAX,60 bộ XXA, 68 bộ GXG,150 bộ AUU, 180 bộ GXA
a) tính chiều dài của ARN
b) tìm số lượng mỗi loại ribonucleotit của ARN
c) gen đã tổng hợp ARN nói trên chứa từng loại nucleotit là bao nhiêu? mạch gốc của nó gồm những loại bộ ba nào, tỉ lệ % mỗi loại?
Trên phân tử mARN có chiều dài 0,408 micromet chứa 20%G .Trên mạch gốc của gen đã sinh ra mARN đó có T-X=5% và A+X=25% Quá trình tổng Pr của mARN cần dùng 1995 aa tự do
a Tính số aa của mỗi pt Pr .Biết mỗi pt Pr là một chuỗi polipeptit và mỗi aa đc dùng 1 lần b Tính số ribonu từng loại của mARN c Mỗi bộ ba mã sao đã đc giải mã bao nhiêu lầnMột gen phân mảnh có tỉ lệ nucleotit tổng cộng của các đoạn intron:exon = 2:3. Trong các đoạn mã hóa có 4050 liên kết hiđrô. Phân tử mARN trưởng thành có tỉ lệ A:X:U:G=1:4:2:3. Chiều dài của phân tử mARN sơ khai là
0,51 µm. 0,408 µm. 0,85 µm. 1,02 µmbài 1: Một gen dài 10,2.10^3 A đã được sao mã 5 lần. Mỗi mARN dc sao mã và dịch mã với 10 riboxom. Xác định số aa đã tham gia vào quá trình tổng protein của gen trên.
bài 2: Phân tử mARN thứ nhất có chiều dài 4610,4A. phân tử mARN thứ hai có chiều dài 3080,4A. Các phân tử protein sinh ra từ mARN thứ nhất chứa tất cả 2245 liên kết peptit, các phân tử protein sinh ra từ mARN thứ hai chứa tất cả là 1794 liên kết peptit.
a. Tính số aa của mỗi phân tử protein dc sinh ra mỗi mARN nói trên.
b. Tìm số phân tử protein tạo thành từ mỗi mARN
Phân tử mARN thứ nhất có chiều dài 4610,4A. Phân tử mARN thứ hai có chiều dài 3080,4A. Các phân tử protein sinh ra từ mARN thứ nhất chứa tất cả 2245 liên kết peptit, các phân tử protein sinh ra từ mARN thứ hai chứa tất cả là 1794 liên kết peptit.
a. Tính số aa của mỗi phân tử protein sinh ra từ mỗi mARN nói trên
b. Tìm số phân tử protein tạo thành từ mỗi mARN
bài 1: gen thứ nhất có chiều dài là 3080,4A. Số nu của gen thứ hai nhiều hơn số nu của gen thứ nhất là 600nu. Hai phân tử mARN sinh ra từ hai gen đó tổng hợp dc tất cả là 15 phân tử protein với tổng số aa là 5200. Mỗi phân tử protein có một mạch polypeptid.
a. Tìm chiều dài của mARN sinh ra từ hai gen trên
b. Mỗi mARN mã hoá bao nhiêu aa cho phân tử protein
c. Tìm số phân tử protein sinh ea từ mỗi mARN.
bài 2: Một phân tử protein hoàn chỉnh có khối lượng phân tử 33000 đvc được tổng hợp từ một gen có cấu trúc xoắn kép của sinh vật trước nhân . Hãy tính :
a) Số liên kết peptit được hình thành khi tổng hợp protein trên ? biết rằng khối lượng phân tử của axit amin là 110 đvc .
b) Chiều dài bậc một của protein hoàn chỉnh ? biết rằng kích thước trung bình của một axit amin là 3A0.
c) Chiều dài của gen cấu trúc?
bài 3: Một gen có cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có chiều dài 5865A0 . Tỉ lệ các loaị nucleotit trên mạch mã gốc A:T:G:X bằng 2:3:1:4 . Sự tổng hợp một phân tử protein từ phân tử mARN nói trên cần phải điều đến 499 lượt tARN .
a) Hãy tính số lượng nucleotit mỗi loại trên cấu trúc .
b) Khi tổng hợp 1 phân tử mARN môi trường cần phải cung cấp mỗi loại ribonucleotit là bao nhiêu?
c) Tìm số lượng mỗi loại ribonucleotit trên các doạn intron của phân tử mARN