cho pt \(x^2+y^2-2mx+2\left(m+2\right)y+m^2+1=0\) (*)
Gọi S là tập gtri của m để (*) là đg tròn có bk là 3. Tính tích các phần tử của S
TRong hệ trục tọa độ Oxy, cho đg tròn (C) có pt \(\left(x+8\right)^2+\left(y-2017\right)^2=169\). Tính chu vi của (C)
Cho pt đt\(\Delta\)tiếp xúc với (C1) có pt \(\left(x-1\right)^2+\left(y+2\right)^2=5\) cắt đường tròn (C2) có pt \(\left(x+1\right)^2+\left(y+3\right)^2=9\) tại 2 điểm A,B thỏa mãn AB= 4. Viết pt đt \(\Delta\)
cho đt (C) \(\left(x-1\right)^2+\left(y+3\right)^2=25\) viết pt tiếp tuyến của (C) biết đt vuông góc với d1: 3x-4y+2=0
Cho (C): \(x^2+y^2-6x+4y-12=0\)
a) Tìm pt đg thg song song d: 3x-4y-2=0 cắt (C) tại 2 điểm A, B mà AB=8
b) Tìm m để Δ: 3x+4y+m=0 là tiếp tuyến của (C)
c) Tìm gđ của (C) và đg thg Δ': \(\left\{{}\begin{matrix}x=3+2t\\y=-2-t\end{matrix}\right.\)
Bài 1: Viết pt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với A(2;0), B(0;3), C(-2;1)
Bài 2: viết pt đường tròn tâm I(1;2) và tiếp xúc với đg thẳng d: x-2y-2=0
Bài 3: viết pt đg tròn đi qua A(1;1), B(0;4) và có tâm thuộc đg thẳng d: x-2y-2=0
42. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A(-3;-1) , B(1;2) , C(-1;-2) . Viết pt đg tròn tâm C và tiếp xúc với đg thẳng AB.
Cho (C):\(\left(x+3\right)^2+\left(y-\frac{5}{4}\right)^2=25\) và đường thẳng \(\Delta\)2x-y+1=0. Từ điểm A thuộc đường thẳng\(\Delta\) kẻ 2 tiếp tuyến với (C). Gọi M,N là các tiếp điểm và độ dài đoạn MN= 6. Xác định tọa độ điểm A
trong Oxy cho 2 điểm A(-1;2), B(-2;3) và 2 đường thẳng có phương trình d1\(\left\{{}\begin{matrix}x=-1+2t\\y=-2+t\end{matrix}\right.\)và (d2)x-3y-9=0
a)viết phương trình đường tròn (C1)có tâm B và tiếp xúc với d1