\(\Delta ABC\) đường trung tuyến kẻ từ B, phân giác góc B có pt lần lượt là \(x+2y-3=0;x+y-2=0\), đt AB đi qua M(1;2). Đtr ngoại tiếp tam giác có bán kính = \(\sqrt{5}\). Tìm tọa độ các đỉnh biết \(y_A>0\)
Cho \(\Delta\)ABC có pt : AB: x - 3 = 0
BC: x + 4y - 7 = 0
AC: 4x + 3y - 5 = 0
a. Tìm tọa độ A, B, C và tính \(S_{\Delta ABC}\)
b. Tìm PTTQ của đường cao kẻ từ A và C, tìm tọa độ trực tâm H
cho tam giác ABC có đường phân giác kẻ từ A,đường trung tuyến kẻ từ B , đường cao kẻ từ C lần lượt có phương trình là y=0,4x-y-1=0,2x+y=0. Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C
Cho \(\Delta\) có điểm M(2;0) là trung điểm AC. Viết pt đường trung tuyến, đường cao xuất phát từ A lần lượt có pt: x-y+5=0 và 3x +5y-1=0. Viết pt cạnh AB
Cho tam giác ABC có : C(0;-2) Pt đường cao AH : x+2y-1=0 Pt trung tuyến BN : -x+y=0 Tìm tọa độ A,B
Hình thang ABCD vuông tại A và D, AB=AD<CD, B(1;2), y=2 đường thẳng \(\Delta:7x-y-25=0\) cắt các đoạn AD,CD lần lượt tại M và N sao cho BM vuôn góc với BC, tia BN là tia phân giác trong góc MBC. Tìm tọa độ D biết D có hoành độ dương
Cho \(_{\Delta ABC}\) cân B, đỉnh A(1;-1), C(3;5). Đỉnh B thuộc d:2x-y=0. Viết pt đường thẳng AB, BC. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng BC.
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có M(3;4) là trung điểm của AC , đường trung tuyển kẻ từ C có phương trình x-y-3=0 , đỉnh B nằm trên đường thẳng 3x-y+1 = 0 . Tìm tọa độ điểm B
Lập pt các cạnh của tam giác ABC, B(2;-1). Đường cao và phân giác trong lần lượt từ A và C lần lượt là 3x-4y+27=0 và x+2y-5=0