Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
Chọn đáp án B.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
Chọn đáp án B.
Cho các phát biểu sau .
(1) Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
(2) Chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.
(3) Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.
(4) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi.
(5) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại.
(6) Sự chuyển dịch cân bằng của phản ứng thuận nghịch 2NO2 N2O4 không phụ thuộc sự thay đổi áp suất.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các cân bằng sau.
(1) 2HI (k) ⇌ H2 (k) + I2 (k)
(2) CaCO3 (r) ⇌ CaO (r) + CO2 (k)
(3) FeO (r) + CO (k) ⇌ Fe (r) + CO2 (k)
(4) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k)
Khi tăng áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là .
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Cho các cân bằng sau
(I) 2HI (k) H2 ⇌ (k) + I2 (k) ;
(II) CaCO3 (r) ⇌ CaO (r) + CO2 (k) ;
(III) FeO (r) + CO (k) ⇌ Fe (r) + CO2 (k) ;
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k)
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cho các cân bằng sau
(I) 2 H I ( k ) ⇔ H 2 ( k ) + I 2 ( k ) ;
(II) C a C O 3 ( r ) ⇔ C a O ( r ) + C O 2 ( k ) ;
(III) F e O ( r ) + C O ( k ) ⇔ F e ( r ) + C O 2 ( k ) ;
(IV) 2 S O 2 ( k ) + O 2 ( k ) ⇔ 2 S O 3 ( k ) ;
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Cho cân bằng hoá học :
PCl5(k) ⇌ PCl3 (k) + Cl2(k); ∆ H > 0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng
D. tăng áp suất của hệ phản ứng
Cho cân bằng hoá học . PCl 5 ( k ) ⇌ PCl 3 ( k ) + Cl 2 ( k ) ; ∆ H > 0 . Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng.
D. tăng áp suất của hệ phản ứng.
Cho 4,6 (g) Na tác dụng hoàn toàn với clo. Sản phẩm thu được hòa tan vào nước thành 250 (g) dung dịch. a) Tính thể tích clo đã phản ứng (đkc). b) Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được. ( H = 100%)
Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl -> MnCℓ2 + Cℓ2 + 2H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 4/1. B. 1/4. C. 1/1. D. 1/2.
help me
So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, khối lượng Zn sử dụng là như nhau) .
Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M (1)
Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M (2)
Kết quả thu được là .
A. (1) nhanh hơn (2).
B. (2) nhanh hơn (1).
C. như nhau.
D. ban đầu như nhau, sau đó (2) nhanh hơn(1)