Cho các số tự nhiên m, n thỏa mãn 2m2 + m = 3n2 + n. Chứng minh 3(m+n) + 1 là số chính phương.
Bài 2 :
a, Cho các số a,b,c,d là các số nguyên dương đôi 1 khác nhau và thỏa mãn :
\(\dfrac{2a+b}{a+b}+\dfrac{2b+c}{b+c}+\dfrac{2c+d}{c+d}+\dfrac{2d+a}{d+a}=6\) . Chứng minh \(A=abcd\) là số chính phương
b, Tìm nguyên a để \(a^3-2a^2+7a-7\) chia hết cho \(a^2+3\)
Bài1 Tìm n∈N để (xn2 -8)2+36 là số nguyên tố
bài 2 Cho Biểu thức a=x3+y3+z3 -3xyz
a)Chứng minh rằng x=y=z
b) Chứng minh ngược lại
bài3 Cho x,y,z là các số dương thỏa mán điều kiện (x+y)×(y+z)×(z+x)=8xyz Chứng minh x=y=z
Cho x,y là các số hữu tỉ khác 1 thỏa mãn :
\(\frac{1-2x}{1-x}+\frac{1-2y}{1-y}=1\)
Chứng minh rằng M= x2+y2-xy là bình phương của một số hữu tỉ
Câu 1:
a/Cho \(A=a^2+b^2+c^2\) , trong đó a, b là 2 số tự nhiên liên tiếp và c= a.b
Chứng minh A là một số chính phương lẻ.
b/ Cho số tự nhiên n > 3. C/m nếu\(2^n=10a+b\left(0< b< 10\right)\)thì tích a.b chia hết cho 6
Bài 1: Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 1; b chia cho 3 dư 2. Hỏi tích A = a.b chia cho 3 dư bao nhiêu ?
Bài 2: Chứng minh rằng với mọi nÎ Z thì
a) n.(n + 5) - (n - 3).(n + 2) chia hết cho 6.
b) (n - 1).(n + 1) - (n - 7).( n - 5) chia hết cho 12.
Bài 3: Xác định các hệ số a; b; c biết
a) (2x - 5).(3x + b) = ax2 + x + c
b) (ax + b).(x2 - x - 1) = ax3 + cx2 - 1
Cho a,b,c là các số hữu ti khác 0 thỏa mãn a+b+c=0.Chứng minh rằng: \(\dfrac{1}{a^2}+\dfrac{1}{b^2}+\dfrac{1}{c^2}\) là bình phương của một số hữu tỉ
Cho a,b là các số nguyên tố thỏa mãn \(a-1⋮b\) và \(b^3-1⋮a\) . Chứng minh \(a=b^2+b+1\)
1. Cho 3 số a,b,c, thỏa mãn abc khác 1; a2/b+c + b2/a+c + c2/b+a = 0
Chứng minh rằng: a/b+c + b/a+c + c/a+b = 1
2. Rút gọn biểu thức A = (a4 - 5a2 + 4)/(a4 - a2 + 4a - 4)
3. Cho m,n thuộc Z. Chứng minh rằng: mn(m2 - n2) chia hết cho 6
4. Tìm giá trị nhỏ nhất của A= (x - 2)(x - 4)(x2 - 6x + 10)
5. Gọi H là trực tâm của tam giác nhọn ABC. Chứng minh rằng: HA + HB + HC < 2/3(AB + AC + BC)