`a, O, Cl_2, N_2, N, O_3`.
`b, KOH,H_2SO_3, SO_3`
`c, O, N`
`d, KOH, Cl_2, H_2SO_3, O_3, N_2, SO_3.`
`a, O, Cl_2, N_2, N, O_3`.
`b, KOH,H_2SO_3, SO_3`
`c, O, N`
`d, KOH, Cl_2, H_2SO_3, O_3, N_2, SO_3.`
Bài 1. Chọn ví dụ ở cột (II) sao cho phù hợp với khái niệm ở cột (I)
Cột (I). Các khái niệm | Cột (II). Các ví dụ | Trả lời |
1. Nguyên tử | a) N, Al, O2 |
|
2. Đơn chất | b) H2O, O3, SO2 |
|
3. Hợp chất | c) Cu, S, H |
|
4. Phân tử | d) O2, H2, Cl2 |
|
| e) KOH, KCl, K2O |
|
| f) Zn, H2SO4, Br2 |
|
mọi người ơi giúp em với ạ
Cho các chất có CTHH sau: Na2CO3 ; Cl2 ; Al(OH)3 ; N2. Chỉ ra đâu là đơn chất đâu là hợp chất và tính phân tử khối của mỗi chất đó.
Đơn chất | PTK | Hợp chất | PTK |
Trong các chất cho dưới đây, đâu là dãy chất chỉ gồm các hợp chất: A. P, S, H2 B. Na, ZnO, N2 C. CaO, Al2O3, ZnO D. K, H2SO3,Cl2 Giúp mình ik mai mình kt r
1. Cho các chất : Than ( C ) ; nước ( H2O ) ; nhôm ( Al ) ; muối ăn ( NaCl ); axit
clhidric (HCl) ; đồng sunfat ( CuSO4) ; khí nito ( N2) ; photpho ( P) ; nhôm oxit
( Al2O3).
a. Kể tên các đơn chất
b. Kể tên các hợp chất
c. Kể tên các chất được tạo từ hạt phân tử và tính phân tử khối của chúng.
2. Thiết lập CTHH của các hợp chất được tạo bởi:
a. C ( VI) và O
b. H và S (II)
c. H và P (III)
d. Fe ( III ) và O
e. Mg ( II) và Cl (I)
f. Al (III) và nhóm SO4 (II)
g. Cu ( II ) và nhóm PO4 (III)
3. Cho các sơ đồ phản ứng:
a. Cu + O2 ⎯⎯→ to CuO
b. Fe + O2 → Fe3O4
c. Al + HCl → AlCl3 + H2
d. Mg + HCl → MgCl2 + H2
e. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O
f. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaCl
Em hãy lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các
chất trong mỗi phản ứng.
4. Tính khối lượng các chất trong các trường hợp sau: 0,05 mol NaCl ; 22,4 lít N2
; 0,25 mol HCl; 6,72 lít H2S ; 1,2 mol C ; 0,15 mol FeCl2 và 2,24 lít khí H2.
Biết các thể tích khí đo ở đktc.
Tính khối lượng phân tử theo đvC của các phân tử sau. Cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất.
a) C, Cl₂, KOH, H₂SO4, Fe₂(CO3)3.
b) BaSO4, O2, Ca(OH)2, Fe.
c) HCI, NO, Br2, K, NH3.
d) C6H5OH, CH4, O3, BaO.
GIÚP MÌNH VỚI Ạ, MÌNH ĐANG CẦN GẤP LẮM
a/ Viết tên và kí hiệu hoá học của 4 nguyên tố b/ Cho các chất sau: N2, KOH, Hg, A1(NO3)3 : Đâu là đơn chất ,hợp chất? Tính phân tử khối của các chất trên
Giúp em với ạ em đang cần gấp lắm ạ Câu 21: Hai chất có phân tử khối bằng nhau? A. 03và N2 B. N2 và C0 C. C2H6 và C02 D. N02và S02 Câu 22: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Từ 4 nguyên tố trở lên B. Từ 1 nguyên tố C. Từ 2 nguyên tố D. Từ 3 nguyên tố Câu 23: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm: A. Prôton và electron B. Prôton, nơtron và electron C. Nơtron và electron D. Prôton và nơtron Câu 24: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được trong chất lỏng là tinh khiết? A. Không tan trong nước B. Lọc được qua giấy lọc. C. Không màu, không mùi. D. Có nhiệt độ sôi nhất định Câu 25: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phảI dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm? A. Khối lượng riêng. B. Màu sắc. C. Nhiệt độ nóng chảy D. Tính tan trong nước Câu 26: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp và nước, sau đó khuấy kĩ và lọc? A. Bột than và bột sắt B. Đường và muối. C. Bột đá vôi và muối ăn. D. Giấm và rượu Câu 27: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của hidroxit là 107. Nguyên tử khối của M là: A. 56 B. 64 C. 27 D. 24 Câu 28: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là: A. Bay hơi. B. Chưng cất C. Để yên để muối lắng xuống gạn đi D. Lọc. Câu 29: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng: A. hoá hợp B. hỗn hợp C. hợp kim D. thù hình Câu 30: Một nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng đơn chất thì có thể: A. chỉ có một dạng đơn chất B. chỉ có nhiều nhất là hai dạng đơn chất C. có hai hay nhiều dạng đơn chất D. Không biết được Câu 31: Rượu etylic( cồn) sôi ở 78,30 nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây? A. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800C. B. Lọc. C. Bay hơi D. Không tách được Câu 32: Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử? A. 2 loại B. 3 loại C. 1 loại D. 4 loại Câu 33: 6,023.1023 nguyên tử Nito nặng bao nhiêu gam? A. 1.623.10-23 gam . B. 14g C. 7 g. D. 0,16605.10-23 g. Câu 34: Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của Ca là: A. 7,63.10-23 B. 6,64.10-23 C. 32,5.10-23 D. 66,4.10-23 Câu 35: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? A. Na B. Ca C. Fe D. K Câu 36: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hoá học? A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất B. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng C. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất Câu 37: Nguyên tử M có số nơtron nhiều hơn số proton là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định cấu tạo nguyên tử. Đối chiếu bảng các nguyên tố SGK xem M là nguyên tố nào A. Natri B. Photpho C. Nito D. Canxi Câu 38: Nước có công thức hóa học là? A. H2 B. Na C. H2O D. CO2 Câu 39: Khối lượng của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu kg? A. 10-27kg B. 10-10kg. C. 10-20kg. D. 10-6kg. Câu 40: Dựa vào tính chất nào cho dưới đây mà ta khẳng định được chất lỏng là tinh khiết? A. Không màu, không mùi B. Không tan trong nước C. Lọc được qua giấy lọc D. Có nhiệt độ sôi nhất định
Câu 1: (3đ) Phân loại hợp chất và đơn chất trong các chất có các công thức hóa học sau:
S, H2SO4 , Cu, CO2 , SO3, N2 , H2 , NaCl, Cl2 , Fe, O3, NO2, KMnO4 .
Câu 2.(3đ)Tính phân tử khối của các chất có công thức hóa học sau:
H2SO4 , CO2 ,
SO3, N2, Na2O, Cl2
Câu 3 (4đ) : Lập phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau:
a. SO2 + O2 --->SO3
b. K + O2 ---->K 2 O
c. Al + Fe3O4 ---->Al2O3 + Fe
d. P + O2 --->P2O5
Câu 1: (3đ) Phân loại hợp chất và đơn chất trong các chất có các công thức hóa học sau:
S, H2SO4 , Cu, CO2 , SO3, N2 , H2 , NaCl, Cl2 , Fe, O3, NO2, KMnO4 .
Câu 2.(3đ)Tính phân tử khối của các chất có công thức hóa học sau:
H2SO4 , CO2 ,
SO3, N2, Na2O, Cl2
Câu 3 (4đ) : Lập phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau:
a. SO2 + O2 --->SO3
b. K + O2 ---->K 2 O
c. Al + Fe3O4 ---->Al2O3 + Fe
d. P + O2 --->P2O5
Cho các chất sau : H2SO4 và Cl2 Nêu ra đâu là hợp chất đâu là đơn chất, giải thích, tính phân tử khối của các hợp chất trên