Cho các chất sau: Na, K, Cu, Al, S( IV, VI), Fe( II, III), Ba, Mg, Zn, P( III, V), C( II, IV) Pb(II), Ca, N(I,II,III,IV,V)
a, Lập CTHH của oxit tương ứng
b, Phân loại và gọi tên
c, Lập axit, bazo tương ứng và gọi tên
d, Trong các oxit trên, những oxit nào + H2O, Ba(OH)2, H2SO4, Mg
Giup!!! @Trần Hữu Tuyển @Hoàng Tuấn Đăng @Azue @Nguyễn Thị Kiều @Elly Phạm @Học24 @Nguyễn Anh Thư
a. + b.
CTHH | Phân loại | Đọc tên |
Na2O | oxit bazo | natri oxit |
K2O | oxit bazo | kali oxit |
CuO | oxit bazo | đồng oxit |
Al2O3 | oxit bazo | nhôm oxit |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đioxit |
SO3 | oxit axit | lưu huỳnh trioxit |
Fe2O3 | oxit bazo | sắt (III) oxit |
FeO | oxit bazo | sắt (II) oxit |
BaO | oxit bazo | bari oxit |
MgO | oxit bazo | magie oxit |
ZnO | oxit bazo | kẽm oxit |
P2O3 | oxit axit | điphotpho trioxit |
P2O5 | oxit axit | điphotpho pentaoxit |
CO | oxit axit | cacbon monooxit |
CO2 | oxit axit | cacbon đioxit |
PbO | oxit bazo | chì oxit |
CaO | oxit bazo | canxi oxit |
N2O | oxit axit | đinito oxit |
NO | oxit axit | nito oxit |
N2O3 | oxit axit | đinito trioxit |
NO2 | oxit axit | nito đioxit |
N2O5 | oxit axit | đinito pentaoxit |